Download
Van Điện Từ SMC VXR21 VXR22 VXR23 Series VXR2150 VXR2260 VXR2380
Water Hammer Relief, Pilot Operated 2 Port Solenoid Valve VXR21/VXR22/VXR23 Series, For Water/Oil, Normally Closed (N.C.) Specifications – Van điện từ khí nén SMC

Normally closed (N.C.) external appearance

Normally closed (N.C.) display symbol
*When the valve is closed IN and OUT are blocked, but the fluid cannot be blocked when the pressure at port 2 exceeds the pressure at port 1.
Model / Valve Specifications (Normally Open)
Connection | Orifice Diameter mm ø |
Model | Minimum Operating Pressure Differential *2 MPa |
Maximum Operating Pressure Differential *2 MPa | Flow Rate Characteristics | Maximum System Pressure *2 MPa |
Weight *1 g |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thread | Water | Oil | Water/Oil | ||||||
Kv | Conversion Cv | ||||||||
1/2 | 20 | VXR2150-04 | 0.04 | 1.0 | 0.7 | 5.7 | 6.5 | 1.5 | 1,250 |
3/4 | 20 | VXR2150-06 | 6.4 | 7.5 | 1,250 | ||||
1 | 25 | VXR2260-10 | 10.3 | 12 | 1,730 | ||||
1 1/4 | 35 | VXR2270-12 | 18.9 | 22 | 2,900 | ||||
1 1/2 | 40 | VXR2380-14 | 25.7 | 30 | 3,700 | ||||
2 | 50 | VXR2390-20 | 42.8 | 48 | 4,600 |
*1: This is the grommet value. Add 10 g for conduit types, 30 g for DIN terminals, 60 g for terminals respectively.
*2 See the SMC catalog for details on the maximum and minimum operating pressure differentials and the maximum system pressure.
Solenoid Specifications
Model | Power Supply | Frequency Hz |
Apparent Power VA | Power Consumption W (Holding) |
Temperature Increase °C (Rated Voltage) |
|
---|---|---|---|---|---|---|
Inrush | Holding | |||||
VXR21 | AC | 50 | 20 | 11 | 4.5 | 45 |
60 | 17 | 7 | 3.2 | 35 | ||
DC | – | – | – | 6 | 55 | |
VXR22 | AC | 50 | 40 | 18 | 7.5 | 60 |
60 | 35 | 12 | 6 | 50 | ||
DC | – | – | – | 8 | 60 | |
VXR23 | AC | 50 | 50 | 21 | 11 | 65 |
60 | 45 | 17 | 9.5 | 60 | ||
DC | – | – | – | 11.5 | 65 |
- *Value is for when rated voltage is applied and ambient temperature is 20°C ±5°C.
- *It is possible to change the coil from AC to DC during use. However, it is not possible to change from DC to AC.
(The lack of a shading coil for DC means there may be a humming.) - *The return voltage is 20% or more of the rated value for an AC power supply and 2% or more of the rated value for a DC power supply.
- *The allowable voltage fluctuation is ±10% of the rated voltage.
Fluid Temperature and Ambient Temperature
Temperature Conditions | Power Supply | Fluid Temperature °C | Ambient Temperature °C |
|||
---|---|---|---|---|---|---|
Water (Standard) |
Oil (Standard) |
High Temperature Water *2 (D) |
High Temperature Oil *2 (D) |
|||
Maximum | AC | 60 | 60 | 80 | 80 | 60 |
DC | 40 | 40 | – | – | 40 | |
Minimum | AC/DC | 1 | -5*1 | – | – | -10 |
*1 50 mm2/s or less.
*2 The D within the parenthesis ( ) is the option symbol.
Structure / Principle Part Materials

Normally closed (N.C.) diagram
Number | Part Name | Material | |
---|---|---|---|
Standard | Option | ||
1 | Body | CAC408 | – |
2 | Bonnet | CAC408 | – |
3 | O-Ring | NBR | FKM |
4 | Diaphragm Assembly |
SUS, brass, NBR | SUS, brass, FKM |
5 | Valve Spring | SUS | – |
6 | Core Assembly | SUS, copper | – |
7 | Armature Assembly |
SUS, NBR | SUS, FKM |
8 | Return Spring |
SUS | – |
9 | Coil Assembly |
Class B molded | Class H molded |
Operation
- When the coil (9) is energized, the armature assembly (7) is attracted into the core of the core assembly (6), opening pilot valve (A). When the pilot valve (A) is opened, the pressure in the pressure action chamber (B) falls, opening the main valve (C).
- When the coil (9) is not energized, the pilot valve (A) closes and the pressure in the pressure action chamber (B) increases, closing the main valve (C).
Water Hammer Relief
- A check valve mechanism is provided on the (E) side of the supply orifices (D) and (E). Supply into the pressure action chamber (B) can be controlled in 2 stages by moving the diaphragm assembly (4). After cutting power, orifice (E) will become blocked when the port of main valve (C) reduces in its opening diameter. Having this slower valve closing speed helps alleviate the water hammer effect.
VXR2150-04-3DZ
VXR2150-04-3G
VXR2150-04-3TZ
VXR2150-04-4D
VXR2150-04-4DZ
VXR2150-04-4G
VXR2150-04-4GS
VXR2150-04-4TZ
VXR2150-04-5D
VXR2150-04-5DZ
VXR2150-04-5G
VXR2150-04-5GS
VXR2150-04-5T
VXR2150-04-6G
VXR2150-04-6T
VXR2150-04-7GS
VXR2260-10-1G
VXR2260-10-1GS
VXR2260-10-1T
VXR2260-10-2DZ
VXR2260-10-3DZ
VXR2260-10-3G
VXR2260-10-3T
VXR2260-10-3TZ
VXR2260-10-4D
VXR2260-10-4DL
VXR2260-10-4DZ
VXR2260-10-4G
VXR2260-10-4TL
VXR2260-10-4TZ
VXR2260-10-5D
VXR2260-10-5DL
VXR2260-10-5DZ
VXR2380-14-2DZ
VXR2380-14-2G
VXR2380-14-3D
VXR2380-14-3G
VXR2380-14-4D
VXR2380-14-4DL
VXR2380-14-4DZ
VXR2380-14-4G
VXR2380-14-5D
VXR2380-14-5DZ
VXR2380-14-5G
VXR2380-14-5TZ
VXR2380-14-6DS
VXR2380-14-7D
VXR2380-14-7DS
VXR2380-14-7G
VXR2380-14-7TS
Giới thiệu SMC Việt Nam
SMC là thương hiệu hàng đầu thế giới trong lĩnh vực công nghệ khí nén, cung cấp các giải pháp tiên tiến nhằm hỗ trợ tự động hóa và tối ưu hóa quy trình sản xuất.
Với nền tảng vững chắc trong ngành, SMC Việt Nam luôn đi đầu trong việc nghiên cứu, đổi mới và phát triển sản phẩm, góp phần nâng cao năng suất và tiết kiệm lao động cho các doanh nghiệp công nghiệp.
Với phương châm “đóng góp vào tự động hóa và tiết kiệm lao động trong ngành công nghiệp”, SMC Việt Nam không ngừng cải tiến và mang đến những sản phẩm công nghệ tiên tiến nhất.
SMC Việt Nam cam kết cung cấp những giải pháp hiện đại, giúp khách hàng duy trì lợi thế cạnh tranh trên thị trường.
Medin Company cung cấp các sản phẩm SMC tại Việt Nam.
Đa dạng các sản phẩm và giải pháp khí nén phục vụ cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm:
- Xy lanh khí nén – Giúp kiểm soát chuyển động chính xác và hiệu quả.
- Van điện từ – Ứng dụng rộng rãi trong điều khiển luồng khí nén.
- Bộ lọc khí nén – Đảm bảo chất lượng khí nén tối ưu.
- Cảm biến và bộ điều khiển – Tăng cường tự động hóa trong quy trình sản xuất.
———————-
👉 Xem thêm sản phẩm của SMC
Liên Hệ Medin Co., Ltd
- Công ty TNHH Mễ Đình được thành lập từ năm 2006.
- Từ đó đến nay Medin luôn là Công ty dẫn đầu về lĩnh vực Tự Động Hoá ở thị trường trong và ngoài nước với hơn 1,000 khách hàng, cùng với rất nhiều dự án lớn nhỏ cho các nhà máy sản xuất.
- Chúng tôi cung cấp cho khách hàng những giải phát tuyệt vời nhất trong việc ứng dụng Tự Động Hoá vào sản xuất
- Phương châm: “Giải pháp của chúng tôi, lợi ích của khách hàng”
- Giá trị cốt lõi: “Uy tín là sự tồn tại của chúng tôi”
- Hơn 20 năm kinh nghiệm, chúng tôi có đội ngũ kỹ sư nhiều kinh nghiệm, có khả năng tư vấn, đưa ra giải pháp có lợi nhất cho khách hàng.
- Sự tin tưởng và đồng hành của khách hàng là động lực để Medin phát triển cao hơn và xa hơn.