Download
Van Điện Từ SMC Solenoid Valve VQ7-6 Series VQ7 VS7
ISO Standard Solenoid Valve VQ7-6 Series, Size 1 Single Unit Specifications – Van Điện Từ SMC
[Features] · Standard ISO 5599/I standard compliant· Outstanding responsiveness and long service lifespan
・ Protective structure, IP65 compliant
・ Dust-tight and water jet protection type
・ Lightweight, space saving and volume-saving
· The choice of a metal or elastic body seal for the main valve construction increases compatibility with different operating environments and conditions
・ Number of solenoids: Double, single
・ Thread type: Rc, NPTF, G

Solenoid valve VQ7-6 Series size 1 / single unit series external appearance

2-position single indicator symbol

2-position double (metal) indicator symbol
Valve Specifications | Valve Construction | Metal Seal | Rubber Seal | |
---|---|---|---|---|
Fluid | Air | |||
Maximum Operating Pressure | 1.0 MPa | |||
Minimum Operating Pressure | Single | 0.15 MPa | 0.20 MPa | |
Double | 0.15 MPa | 0.15 MPa | ||
3 position | 0.15 MPa | 0.20 MPa | ||
Ambient Temperature and Operating Fluid Temperature | -10 to +60°C *1 | -5 to +60°C *1 | ||
Lubrication | Not required | |||
Manual Operation | Push type (tool required) | |||
Impact Resistance / Vibration Resistance | 150 / 30 m/s2 *2 | |||
Enclosure | IP65 (dust-proof, jet-proof) | |||
Electrical Specifications | Coil Rated Voltage | 12 V, 24 V DC, 100 V, 110 V, 200 V, 220 V, 240 V AC (50/60 Hz) | ||
Allowable Voltage Fluctuation | ±10% of rated voltage | |||
Coil Insulation Type | Class B or equivalent | |||
Power Consumption (Current) | 24 V DC | DC 1 W (42 mA) | ||
12 V DC | DC 1 W (83 mA) | |||
100 V AC *3 | 1.2 VA (12 mA) | |||
110 V AC*3 | 1.3 VA (11.5 mA) | |||
120 V AC*3 | 1.5 VA (12 mA) | |||
200 V AC*3 | 2.5 VA (12.5 mA) | |||
220 V AC*3 | 2.6 VA (13 mA) | |||
230 V AC*3 | 2.8 VA (12.5 mA) | |||
240 V AC*3 | 3 VA (13 mA) |
*1: Use dry air when operating at low temperatures. No condensation.
*2: Impact resistance: No malfunctions after testing using a drop-type impact tester under the following conditions: in the axial direction and at a right angle to the main valve and armature in both energized and non-energized states (once for each condition state). (Initial value)
Vibration resistance: No malfunctions occurred in a 1-sweep test between 45 and 2,000 Hz. The test was performed in both energized and non-energized states and in the axial direction and at right angles to the main valve and armature. (Initial value)
*3: The AC coil specification will include a rectifier element, so there is no difference in power consumption between startup and excitation.
Model
Series | Number of Positions | Model | Piping connection port diameter | ||
---|---|---|---|---|---|
VQ7-6 | 2 Position | Single | Metal Seal | VQ7-6-FG-S-□ | 1/4 |
Rubber Seal | VQ7-6-FG-S-□R | ||||
Double | Metal Seal | VQ7-6-FG-D-□ | |||
Rubber Seal | VQ7-6-FG-D-□R | ||||
3 Position | Closed Center | Metal Seal | VQ7-6-FHG-D-□ | ||
Rubber Seal | VQ7-6-FHG-D-□R | ||||
Exhaust Center | Metal Seal | VQ7-6-FJG-D-□ | |||
Rubber Seal | VQ7-6-FJG-D-□R | ||||
Perfect type | Metal Seal | VQ7-6-FPG-D-□ | |||
Rubber Seal | VQ7-6-FPG-D-□R | ||||
Pressure Center | Metal Seal | VQ7-6-FIG-D-□ | |||
Rubber Seal | VQ7-6-FIG-D-□R |
Series | Flow Rate Characteristics | Response Time ms *1 | Weight kg *2 | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 → 4/2 (P → A/B) | 4/2 → 5/3 (A/B → EA/EB) | |||||||
C [dm3/(s·bar)] |
b | Cv | C [dm3/(s·bar)] |
b | Cv | |||
VQ7-6 | 4.1 | 0.10 | 0.9 | 5.2 | 0.10 | 1.1 | 20 or less | 0.40 |
5.0 | 0.13 | 1.1 | 6.0 | 0.11 | 1.4 | 25 or less | ||
4.1 | 0.10 | 0.9 | 5.2 | 0.10 | 1.1 | 12 or less | 0.45 | |
5.0 | 0.13 | 1.1 | 6.0 | 0.11 | 1.4 | 15 or less | ||
4.1 | 0.10 | 0.9 | 5.2 | 0.10 | 1.1 | 40 or less | 0.48 | |
5.0 | 0.13 | 1.1 | 5.6 | 0.20 | 1.3 | 45 or less | ||
4.1 | 0.10 | 0.9 | 5.2 | 0.10 | 1.1 | 40 or less | 0.48 | |
4.8 | 0.16 | 1.1 | 6.0 | 0.17 | 1.4 | 45 or less | ||
1.4 | – | – | 3.1 | – | – | 50 or less | 0.84 | |
1.4 | – | – | 3.1 | – | – | 50 or less | ||
4.1 | 0.10 | 0.9 | 5.2 | 0.08 | 1.1 | 40 or less | 0.48 | |
5.6 | 0.15 | 1.2 | 5.9 | 0.08 | 1.3 | 45 or less |
*1: Based on JIS B8419:2010 (Value with supply pressure of 0.5 MPa, with light and surge voltage suppressor and using clean air.) The response time changes according to pressure and air quality. Values for double type are when ON.
*2: Weight without sub-plate. (Sub-plate: 0.37 kg)
VQ7-6-FG-D-1-Q
VQ7-6-FG-D-1A02
VQ7-6-FG-D-1A03
VQ7-6-FG-D-1A03O
VQ7-6-FG-D-1B03
VQ7-6-FG-D-1N
VQ7-6-FG-D-1N-Q
VQ7-6-FG-D-1NA02
VQ7-6-FG-D-1NA02-Q
VQ7-6-FG-D-1NA02O
VQ7-6-FG-D-1A02SC
VQ7-6-FG-D-1A03T
VQ7-6-FG-D-2ZVA03
VQ7-6-FG-D-3NA03FSC
VQ7-6-FG-D-3NRA02T
VQ7-6-FG-D-3NRO
VQ7-6-FG-D-3VA03SC
VQ7-6-FG-D-3VRA03SC
VQ7-6-FG-D-3ZA02FSC
VQ7-6-FG-D-3ZB03SC
VQ7-6-FG-D-3ZRA03FSC-Q
VQ7-6-FG-D-3ZVA02SC-Q
VQ7-6-FG-D-3ZVRA03-Q
VQ7-6-FG-D-3ZVRSC
VQ7-6-FHG-D-1R-Q
VQ7-6-FHG-D-1ZVA02-Q
VQ7-6-FHG-D-2ZVA03
VQ7-6-FHG-D-2ZVRA02
VQ7-6-FHG-D-3NRA02F
VQ7-6-FHG-D-3NVRA02
VQ7-6-FHG-D-3VSC
VQ7-6-FHG-D-3ZRA02F
VQ7-6-FHG-D-3ZVA02
VQ7-6-FHG-D-5A02
VQ7-6-FIG-D-1NR-Q
VQ7-6-FIG-D-2ZR-Q
VQ7-6-FIG-D-3NV
VQ7-6-FIG-D-3ZRA03F
VQ7-6-FIG-D-3ZRA03SC-Q
VQ7-6-FIG-D-3ZV
VQ7-6-FIG-D-6ZRA03
VQ7-6-FJG-D-1ZA02-Q
VQ7-6-FJG-D-3NVA02
VQ7-6-FJG-D-3R-Q
VQ7-6-FJG-D-3RA02SC
VQ7-6-FJG-D-3VA02
VQ7-6-FJG-D-3ZA03SC-Q
VQ7-6-FJG-D-3ZRA02F
VQ7-6-FJG-D-3ZVA02TSC-Q
VQ7-6-FJG-D-3ZVA03TSC-Q
VQ7-6-FJG-D-4NB02
VQ7-6-FPG-D-1ZVA03
VQ7-6-FPG-D-1ZVRA02
VQ7-6-FPG-D-2ZVA02
VQ7-6-FPG-D-3ZRB03
VQ7-6-FPG-D-5A03
VQ7-6-FPG-D-5RA03
VQ7-6-YZ-D-4
VQ7-6-YZ-S-3SC-Q
VQ7-6-YZ-S-3ZVRA03
VQ7-6-YZ-S-3ZVRA03-Q
VQ7060-9A-1
VQ7060-13-4-1
VQZ110Q-1
VQZ110Q-5
VS7-1-A02
VS7-1-A02F
VS7-1-A03
VS7-1-A03F
VS7-1-A03T
VS7-1-B02
VS7-1-B02F
VQ7-6-FG-D-1ZA02SC
VQ7-6-FG-D-1ZA02T
VQ7-6-FG-D-1ZA03
VQ7-6-FG-D-1ZA03-Q
VQ7-6-FG-D-1ZA03O
VQ7-6-FG-D-1ZA03SC
VQ7-6-FG-D-1ZA03T
VQ7-6-FG-D-1ZA03TSC
VQ7-6-FG-D-1ZB02
VQ7-6-FG-D-1ZB03
VQ7-6-FG-D-1ZO
VQ7-6-FG-D-1ZR
VQ7-6-FG-S-3NVA03
VQ7-6-FG-S-3RA03SC-Q
VQ7-6-FG-S-3ZA02TSC
VQ7-6-FG-S-3ZVA02SC-Q
VQ7-6-FG-S-3ZVA02TSC-Q
VQ7-6-FG-S-3ZVRA03-Q
VQ7-6-FG-S-4NR
VQ7-6-FG-S-5ZRA03T
VQ7-6-FG-S-5ZRSC
VQ7-6-FG-S-6ZA02-Q
VQ7-6-FG-S-6ZRA03-Q
Giới thiệu SMC Việt Nam
SMC là thương hiệu hàng đầu thế giới trong lĩnh vực công nghệ khí nén, cung cấp các giải pháp tiên tiến nhằm hỗ trợ tự động hóa và tối ưu hóa quy trình sản xuất.
Với nền tảng vững chắc trong ngành, SMC Việt Nam luôn đi đầu trong việc nghiên cứu, đổi mới và phát triển sản phẩm, góp phần nâng cao năng suất và tiết kiệm lao động cho các doanh nghiệp công nghiệp.
Với phương châm “đóng góp vào tự động hóa và tiết kiệm lao động trong ngành công nghiệp”, SMC Việt Nam không ngừng cải tiến và mang đến những sản phẩm công nghệ tiên tiến nhất.
SMC Việt Nam cam kết cung cấp những giải pháp hiện đại, giúp khách hàng duy trì lợi thế cạnh tranh trên thị trường.
Medin Company cung cấp các sản phẩm SMC tại Việt Nam.
Đa dạng các sản phẩm và giải pháp khí nén phục vụ cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm:
- Xy lanh khí nén – Giúp kiểm soát chuyển động chính xác và hiệu quả.
- Van điện từ – Ứng dụng rộng rãi trong điều khiển luồng khí nén.
- Bộ lọc khí nén – Đảm bảo chất lượng khí nén tối ưu.
- Cảm biến và bộ điều khiển – Tăng cường tự động hóa trong quy trình sản xuất.
———————-
👉 Xem thêm sản phẩm của SMC
Liên Hệ Medin Co., Ltd
- Công ty TNHH Mễ Đình được thành lập từ năm 2006.
- Từ đó đến nay Medin luôn là Công ty dẫn đầu về lĩnh vực Tự Động Hoá ở thị trường trong và ngoài nước với hơn 1,000 khách hàng, cùng với rất nhiều dự án lớn nhỏ cho các nhà máy sản xuất.
- Chúng tôi cung cấp cho khách hàng những giải phát tuyệt vời nhất trong việc ứng dụng Tự Động Hoá vào sản xuất
- Phương châm: “Giải pháp của chúng tôi, lợi ích của khách hàng”
- Giá trị cốt lõi: “Uy tín là sự tồn tại của chúng tôi”
- Hơn 20 năm kinh nghiệm, chúng tôi có đội ngũ kỹ sư nhiều kinh nghiệm, có khả năng tư vấn, đưa ra giải pháp có lợi nhất cho khách hàng.
- Sự tin tưởng và đồng hành của khách hàng là động lực để Medin phát triển cao hơn và xa hơn.