Download
Van Điện Từ SMC VP300 VP344 VP500 VP544 VP700 VP744
3-Port Solenoid Valve, Pilot Poppet Type, Base Mounted Type, Single Unit, VP300, VP500, VP700 Series Specifications- Van Điện Từ SMC
[Features] · Low power consumption at just 1.5 W (DC)· Can also be used as a selector valve or divider valve
· Possible to change from N.C. to N.O.
· Possible to use in vacuum applications

Base mounted type, single unit, VP300, VP500, VP700 Series external appearance
Fluid | Air | |
---|---|---|
Switching Method | N.C. or N.O. (Variable) | |
Internal Pilot Operating Pressure Range MPa |
Standard Type | 0.2 to 0.7 |
High-pressure type | 0.2 to 1.0 | |
External Pilot Operating Pressure Range MPa |
Standard Type | -100 kPa to 0.7 |
High-pressure type | -100 kPa to 1.0 | |
Pilot Pressure Range | Equivalent to operating pressure (minimum 0.2) | |
Ambient Temperature and Operating Fluid Temperature °C | -10 to +50 (no freezing) | |
Maximum Operating Frequency Hz | 5 | |
Manual Operation | Non-locking, push type Push-turn locking slotted type Push-turn locking hand-operated type |
|
Pilot Exhaust Method | Individual exhaust | |
Lubrication | Not required | |
Mounting Orientation | Free | |
Impact Resistance / Vibration Resistance: m/s2 * | 300/50 | |
Enclosure | Dust-proof (D, Y, and T are IP65) |
*Impact resistance: No malfunctions after testing under the following conditions: in the axial direction and at a right angle to the main valve and armature in both energized and non-energized states (once for each condition state). (Initial value)
Vibration resistance: No malfunctions occurred in a 1-sweep test between 45 and 2,000 Hz. The test was performed in both energized and non-energized states and in the axial direction and at right angles to the main valve and armature. (Initial value)
Response Time
Model | Pressure Specification | Response Time ms (at 0.5 MPa) | |||
---|---|---|---|---|---|
Without light or surge voltage suppressor | With light and surge voltage suppressor | For AC | |||
S, Z Types | R, U Types | ||||
VP344 | Standard type (0.2 to 0.7) | 13 or less | 38 or less | 16 or less | 38 or less |
High-pressure type (0.2 to 1.0) | 17 or less | 42 or less | 20 or less | 42 or less | |
VP544 | Standard type (0.2 to 0.7) | 14 or less | 39 or less | 17 or less | 39 or less |
High-pressure type (0.2 to 1.0) | 18 or less | 43 or less | 21 or less | 43 or less | |
VP744 | Standard type (0.2 to 0.7) | 19 or less | 44 or less | 22 or less | 44 or less |
High-pressure type (0.2 to 1.0) | 22 or less | 47 or less | 25 or less | 47 or less |
*Based on JIS B 8374-1981 dynamic performance test (with coil temperature of 20°C and at rated voltage)
Flow Rate Characteristics / Weight Table
Model | Piping connection port diameter | 1 ⇔ 2 (P ⇔ A) | 2 ⇔ 3 (A ⇔ R) | Weight (g) * | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C [dm3/(s·bar)] | b | Cv | C [dm3/(s·bar)] | b | Cv | Grommet | DIN terminal | ||
VP344 | 1/8 | 3.6 | 0.22 | 0.8 | 3.5 | 0.24 | 0.8 | 216 (149) | 252 (185) |
1/4 | 3.9 | 0.22 | 0.9 | 3.8 | 0.14 | 0.9 | 211 (149) | 247 (185) | |
VP544 | 1/4 | 7.5 | 0.16 | 1.7 | 7.3 | 0.20 | 1.7 | 370 (245) | 406 (281) |
3/8 | 8.8 | 0.07 | 2.0 | 8.8 | 0.13 | 2.0 | 362 (245) | 398 (281) | |
VP744 | 3/8 | 12.9 | 0.10 | 2.9 | 13.3 | 0.24 | 3.1 | 676 (459) | 712 (495) |
1/2 | 14.7 | 0.05 | 3.3 | 15.0 | 0.17 | 3.4 | 658 (459) | 694 (495) |
*Values in ( ) are for without the sub-plate.
VP300-202-2
VP300-217-1
VP300-224-1
VP344-1D1-01A
VP344-1D1-01B
VP344-1D1-01FA
VP344-1D1-02A
VP344-1D1-02B
VP344-1D1-A
VP344-1D1-B
VP344-1DD1-02A
VP344-1DD1-A
VP344-1DE1-01A
VP344-1DE1-01B
VP344-1DE1-02A
VP344-1DE1-A
VP344-1DO1-A
VP344-1DO1-B
VP344-1DZ1-01A
VP344-1DZ1-01B
VP344-1DZ1-02B
VP344-1DZ1-A
VP344-1DZ1-A-X500
VP344-1DZ1-B
VP344-1DZD1-01A
VP344-1DZD1-02A
VP344-1DZD1-02B
VP344-1DZD1-A
VP344-1DZD1-B
VP344-1DZE1-01A
VP344-1DZE1-01B
VP344-1DZE1-02A
VP344-1DZE1-02B
VP344-1DZE1-A
VP344-1G1-01A
VP344-1G1-01B
VP344-1G1-01NA
VP344-1G1-01NB
VP344-1G1-02A
VP344-1G1-02B
VP344-1G1-A
VP344-1G1-B
VP344-1GD1-02A
VP344-1GD1-A
VP500-202-2
VP500-217-1
VP500-224-1
VP544-1D1-02A
VP544-1D1-02B
VP544-1D1-03A
VP544-1D1-03B
VP544-1D1-A
VP544-1D1-B
VP544-1DD1-02FA
VP544-1DD1-02NA
VP544-1DD1-02TA
VP544-1DD1-03A
VP544-1DD1-03FA
VP544-1DD1-03NA
VP544-1DD1-03TA
VP544-1DD1-A
VP544-1DE1-02A
VP544-1DE1-03A
VP544-1DE1-03B
VP544-1DE1-A
VP544-1DE1-B
VP700-202-2
VP700-217-1
VP700-224-1
VP744-1D1-03A
VP744-1D1-04A
VP744-1D1-04B
VP744-1D1-A
VP744-1DD1-A
VP744-1DE1-04A
VP744-1DE1-A
VP744-1DZ1-03A
VP744-1DZ1-03B
VP744-1DZ1-04A
VP744-1DZ1-04A-X500
VP744-1DZ1-04B
VP744-1DZ1-A
VP744-1DZ1-B
VP744-1DZD1-03A
VP744-1DZD1-03B
Giới thiệu SMC Việt Nam
SMC là thương hiệu hàng đầu thế giới trong lĩnh vực công nghệ khí nén, cung cấp các giải pháp tiên tiến nhằm hỗ trợ tự động hóa và tối ưu hóa quy trình sản xuất.
Với nền tảng vững chắc trong ngành, SMC Việt Nam luôn đi đầu trong việc nghiên cứu, đổi mới và phát triển sản phẩm, góp phần nâng cao năng suất và tiết kiệm lao động cho các doanh nghiệp công nghiệp.
Với phương châm “đóng góp vào tự động hóa và tiết kiệm lao động trong ngành công nghiệp”, SMC Việt Nam không ngừng cải tiến và mang đến những sản phẩm công nghệ tiên tiến nhất.
SMC Việt Nam cam kết cung cấp những giải pháp hiện đại, giúp khách hàng duy trì lợi thế cạnh tranh trên thị trường.
Medin Company cung cấp các sản phẩm SMC tại Việt Nam.
Đa dạng các sản phẩm và giải pháp khí nén phục vụ cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm:
- Xy lanh khí nén – Giúp kiểm soát chuyển động chính xác và hiệu quả.
- Van điện từ – Ứng dụng rộng rãi trong điều khiển luồng khí nén.
- Bộ lọc khí nén – Đảm bảo chất lượng khí nén tối ưu.
- Cảm biến và bộ điều khiển – Tăng cường tự động hóa trong quy trình sản xuất.
———————-
👉 Xem thêm sản phẩm của SMC
Liên Hệ Medin Co., Ltd
- Công ty TNHH Mễ Đình được thành lập từ năm 2006.
- Từ đó đến nay Medin luôn là Công ty dẫn đầu về lĩnh vực Tự Động Hoá ở thị trường trong và ngoài nước với hơn 1,000 khách hàng, cùng với rất nhiều dự án lớn nhỏ cho các nhà máy sản xuất.
- Chúng tôi cung cấp cho khách hàng những giải phát tuyệt vời nhất trong việc ứng dụng Tự Động Hoá vào sản xuất
- Phương châm: “Giải pháp của chúng tôi, lợi ích của khách hàng”
- Giá trị cốt lõi: “Uy tín là sự tồn tại của chúng tôi”
- Hơn 20 năm kinh nghiệm, chúng tôi có đội ngũ kỹ sư nhiều kinh nghiệm, có khả năng tư vấn, đưa ra giải pháp có lợi nhất cho khách hàng.
- Sự tin tưởng và đồng hành của khách hàng là động lực để Medin phát triển cao hơn và xa hơn.