Download
Van Điện Từ SMC VNH Series VNH1 VNH2 VNH3 VNH4 VNH111A VNH111B VNH113A VNH133A VNH211A VNH211B
3.5 MPa / 7.0 MPa High Pressure Coolant Valve VNH Series Specifications – Van điện từ khí nén SMC
[Features] · Suitable for lubrication, blowing away dust and cooling via high pressure coolant (3.5 MPa / 7.0 MPa).· Thread type: Rc/G/NPT/NPTF.
· Connection port size: 3/8, 1/2, 3/4, 1.
· Number of ports: 2 ports, 3 ports.
· Seal materials: FKM/NBR.

VNH Series: 3.5 MPa external appearance

VNH Series: 7.0 MPa external appearance
Model | 3 Port Valve | 2-port valve | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
VNH111A-10A VNH111B-10A | VNH211A-15A VNH211B-15A | VNH311A-20A VNH311B-20A | VNH411A-25A VNH411B-25A | VNH113A-10A VNH113B-10A | VNH213A-15A VNH213B-15A | VNH313A-20A VNH313B-20A | VNH413A-25A VNH413B-25A | VNH113A-10A VNH113B-10A | VNH223A-15A VNH223B-15A | VNH333A-20A VNH333B-20A | VNH433A-25A VNH433B-25A | ||
Applicable Fluid Pressure | 0 to 3.5 MPa | 0 to 7.0 MPa | |||||||||||
Fluid (Main Piping) | Coolant *2 | ||||||||||||
Operating Method | External pilot solenoid type / air operated type | ||||||||||||
Operating Fluid Temperature | VNH□□1A VNH□□3A |
*1-5 to +60°C / *1-5 to +60°C (NBR seal) | |||||||||||
VNH□□1B VNH□□3B |
*1-5 to +60°C / *1-5 to +99°C (FKM seal) | ||||||||||||
Pilot Air | Pressure | 0.25 to 0.7 MPa | |||||||||||
Temperature | *1: -5 to +50℃ | ||||||||||||
Lubrication | Not required (if lubricating, use turbine oil class 1 ISO VG32) | ||||||||||||
Proof Pressure | 5.5 MPa | 10.5 MPa | |||||||||||
Ambient Temperature | *1: -5 to +50℃ | ||||||||||||
Maximum Operating Frequency | 20 times/min | ||||||||||||
Mounting Orientation | Vertical facing up | ||||||||||||
Piping Connection Port Diameter | 3/8 | 1/2 | 3/4 | 1 | 3/8 | 1/2 | 3/4 | 1 | 3/8 | 1/2 | 3/4 | 1 | |
Orifice Diameter [mm] | ø7.1 mm or equivalent | ø8.7 mm or equivalent | ø10.6 mm or equivalent | ø14.3 mm or equivalent | ø3.9 mm or equivalent | ø5.2 mm or equivalent | ø6.2 mm or equivalent | ø7.3 mm or equivalent | ø8 mm | ø9.5 mm | ø13 mm | ø15.7 mm | |
Flow Rate Characteristics | Kv | 1.6 | 3.1 | 3.9 | 6.8 | 0.5 | 1.0 | 1.4 | 2.1 | 1.9 | 2.7 | 5.0 | 7.5 |
Conversion Cv | 1.9 | 3.6 | 4.5 | 7.8 | 0.6 | 1.2 | 1.6 | 2.4 | 2.2 | 3.1 | 5.8 | 8.7 | |
Pilot Connection Port Diameter | 1/8 | 1/4 | 1/8 | 1/4 | 1/8 | 1/4 | |||||||
Weight (kg) | 2 | 3.1 | 5.6 | 8.2 | 2 | 3.1 | 5.6 | 8.2 | 2 | 3.1 | 5.6 | 8.2 | |
Face-to-Face Dimensions [mm] | 60 | 80 | 100 | 115 | 60 | 80 | 100 | 115 | 60 | 80 | 100 | 115 |
*1 No freezing.
*2: This product cannot be used for water.
Pilot Solenoid Valve Specifications
Pilot Solenoid Valve | VO307-□D1(-Q) VO307-□DZ1(-Q) |
||
---|---|---|---|
Electrical Entry | DIN Terminal | ||
Coil Rated Voltage (V) |
AC (50/60 Hz) | 100 V, 200 V, other (semi-standard) | |
DC | 24 V, other (semi-standard) | ||
Allowable Voltage Fluctuation | -15 to +10% of rated voltage | ||
Temperature rise value | 50℃ or less (when rated voltage is applied) | ||
Apparent Power | AC | Inrush | 12.7 VA (50 Hz), 10.7 VA (60 Hz) |
Holding | 7.6 VA (50 Hz), 5.4 VA (60 Hz) | ||
Current Consumption (DC) | 4 W (without indicator light), 4.2 W (with indicator light) | ||
Manual Operation | Non-locking push type |
*: See p. 628 in SMC catalog for information on ordering pilot solenoid valves.
Product JIS Symbol

Air-operated type / 3 port JIS symbol

Air-operated type / 2 port JIS symbol

External pilot solenoid type / 3 port JIS symbol

External pilot solenoid type / 2 port JIS symbol
VNH2-A16
VNH3-A16
VNH4-A16
VNH111A-10A
VNH111A-10A-1D
VNH111A-10A-1D-B
VNH111A-10A-1DZ
VNH111A-10A-1DZ-B
VNH111A-10A-2DZ
VNH111A-10A-5D
VNH111A-10A-5DZ
VNH111A-10A-5DZ-B
VNH111A-10A-5DZ-B-Q
VNH111A-10A-5DZ-Q
VNH111A-10A-B
VNH111A-N10A-5D-B
VNH111B-10A
VNH111B-10A-1DZ
VNH113A-10A-1DZ-B
VNH113A-10A-2DZ
VNH113A-10A-5DZ
VNH133A-10A
VNH133A-10A-1D-Q
VNH133A-10A-1DZ
VNH133A-10A-1DZ-B
VNH133A-10A-2D
VNH133A-10A-4D
VNH211A-15A-5DZ-B-Q
VNH211A-15A-5DZ-Q
VNH211A-15A-B
VNH211B-15A
VNH211B-15A-1DZ
VNH211B-15A-1DZ-B
VNH213A-15A-5DZ-Q
VNH213A-15A-B
VNH213A-F15A-5DZ
VNH213B-15A
VNH213B-15A-1D
VNH213B-15A-1D-B
VNH233A-15A-2D-B
VNH233A-15A-5DZ-Q
VNH233A-15A-B
VNH233B-15A
VNH233B-15A-1D
VNH233B-15A-1DZ
VNH233B-F15A-5D
VNH311A-20A
VNH311A-20A-1D
VNH311A-20A-5DZ-B-Q
VNH311A-20A-5DZ-Q
VNH311A-20A-B
VNH311B-20A
VNH311B-20A-1D
VNH311B-20A-5DZ-B-Q
VNH311B-20A-B
VNH313A-20A
VNH313A-20A-1DZ
VNH313A-20A-1DZ-B
VNH313A-20A-5DZ-Q
VNH313A-20A-B
VNH313B-20A
VNH313B-20A-1D
VNH1 VNH2 VNH3 VNH4 VNH111A VNH111B VNH113A VNH133A VNH211A VNH211B VNH213A VNH213B VNH233A VNH233B VNH311A VNH311B VNH313A VNH313B
Giới thiệu SMC Việt Nam
SMC là thương hiệu hàng đầu thế giới trong lĩnh vực công nghệ khí nén, cung cấp các giải pháp tiên tiến nhằm hỗ trợ tự động hóa và tối ưu hóa quy trình sản xuất.
Với nền tảng vững chắc trong ngành, SMC Việt Nam luôn đi đầu trong việc nghiên cứu, đổi mới và phát triển sản phẩm, góp phần nâng cao năng suất và tiết kiệm lao động cho các doanh nghiệp công nghiệp.
Với phương châm “đóng góp vào tự động hóa và tiết kiệm lao động trong ngành công nghiệp”, SMC Việt Nam không ngừng cải tiến và mang đến những sản phẩm công nghệ tiên tiến nhất.
SMC Việt Nam cam kết cung cấp những giải pháp hiện đại, giúp khách hàng duy trì lợi thế cạnh tranh trên thị trường.
Medin Company cung cấp các sản phẩm SMC tại Việt Nam.
Đa dạng các sản phẩm và giải pháp khí nén phục vụ cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm:
- Xy lanh khí nén – Giúp kiểm soát chuyển động chính xác và hiệu quả.
- Van điện từ – Ứng dụng rộng rãi trong điều khiển luồng khí nén.
- Bộ lọc khí nén – Đảm bảo chất lượng khí nén tối ưu.
- Cảm biến và bộ điều khiển – Tăng cường tự động hóa trong quy trình sản xuất.
———————-
👉 Xem thêm sản phẩm của SMC
Liên Hệ Medin Co., Ltd
- Công ty TNHH Mễ Đình được thành lập từ năm 2006.
- Từ đó đến nay Medin luôn là Công ty dẫn đầu về lĩnh vực Tự Động Hoá ở thị trường trong và ngoài nước với hơn 1,000 khách hàng, cùng với rất nhiều dự án lớn nhỏ cho các nhà máy sản xuất.
- Chúng tôi cung cấp cho khách hàng những giải phát tuyệt vời nhất trong việc ứng dụng Tự Động Hoá vào sản xuất
- Phương châm: “Giải pháp của chúng tôi, lợi ích của khách hàng”
- Giá trị cốt lõi: “Uy tín là sự tồn tại của chúng tôi”
- Hơn 20 năm kinh nghiệm, chúng tôi có đội ngũ kỹ sư nhiều kinh nghiệm, có khả năng tư vấn, đưa ra giải pháp có lợi nhất cho khách hàng.
- Sự tin tưởng và đồng hành của khách hàng là động lực để Medin phát triển cao hơn và xa hơn.