Download
Van Điện Từ SMC Solenoid Valve VG342 Series VG342-1D VG342-1G VG342-1GS
3-Port Solenoid Valve, Pilot Poppet Type, Rubber Seal VG342 Series Features- Van Điện Từ SMC
[Features] · Low power consumption. 4 W DC (standard), 1.8 W DC (Low power consumption type)· Lubrication-free operation is possible
・ It can be used in vacuum or low pressure
・ NC, NO, external pilot can be changed
・ It can be used as a selector valve or divider valve (External pilot-operated)
Switching Method | For both NC and NO | ||
---|---|---|---|
Fluid | Air | ||
Operating Method | Internal pilot | External pilot | |
Operating Pressure Range | 0.2 to 0.9 MPa | -101.2 kPa to 0.9 MPa | |
External pilot pressure | Operating Pressure: -101.2 kPa to 0.2 MPa | – | 0.2 MPa |
Operating Pressure: 0.2 to 0.9 MPa | Same pressure as operating pressure | ||
*1: Response Time | 30 ms or less (at 0.5 MPa) | ||
Maximum Operating Frequency | 5 times/sec (minimum operating frequency: once per 30 days according to JlS B 8374-1981) | ||
Ambient Temperature and Operating Fluid Temperature | -10°C to +50°C (no freezing) | ||
Lubrication | Not required (Use turbine oil class 1 ISO VG32 if lubricated) | ||
Manual Operation | Push (non-locking type) | ||
Mounting Orientation | Free | ||
*2: Impact Resistance / Vibration Resistance: m/s2 | 150/50 | ||
Weight | 1.0 kg |
*1: Based on JIS B 8419:2010 dynamic performance test (with coil temperature of 20°C, at rated voltage, with no surge voltage suppressor).
*2: Impact resistance: No malfunctions after testing using a drop-type impact tester under the following conditions: in the axial direction and at a right angle to the main valve and armature in both energized and non-energized states (once for each condition state). (Initial value)
Vibration resistance: No malfunctions occurred in a 1-sweep test between 45 and 1,000 Hz. The test was performed in both energized and non-energized states and in the axial direction and at right angles to the main valve and armature. (Initial value)
Flow Rate Characteristics Table
Piping connection port diameter | Flow Rate Characteristics | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 → 2 (P → A) | 2 → 3 (A → R) | 2 → 1 (A → P) | 3 → 2 (R → A) | |||||||||
C (dm3 / (s·bar)] | b | Cv | C (dm3 / (s·bar)] | b | Cv | C (dm3 / (s·bar)] | b | Cv | C (dm3 / (s·bar)] | b | Cv | |
1/2 | 26 | 0.38 | 7.0 | 27 | 0.37 | 7.4 | 27 | 0.36 | 7.3 | 25 | 0.37 | 6.8 |
3/4 | 38 | 0.30 | 9.8 | 38 | 0.32 | 9.8 | 40 | 0.22 | 9.8 | 40 | 0.20 | 9.6 |
Piping connection port diameter | Effective Area mm2 | |
---|---|---|
1 → 2 (P → A) | 2 → 3 (A → R) | |
1 | 210 | 235 |
Pilot Valve Assembly Specifications
Electrical Entry | Grommet (G), DIN terminal (D) | ||
---|---|---|---|
Lead Wire Color | 100 V AC: blue, 200 V AC: red, 24 V DC: red-black | ||
Enclosure | Dust-proof | ||
Coil rated voltage (V) | AC (50/60 Hz) | 100, 200, 110, 220, 240 | |
DC | 24, 12 | ||
Allowable Voltage Fluctuation | -15% to +10% of rated voltage | ||
Apparent Power VA (Hz) | AC | Starting | 12.7 (50), 10.7 (60) |
Holding | 7.6 (50), 5.4 (60) | ||
Power Consumption | DC | Without light: 4 W, With light: 4.2 W |
VG342-1D-04A-E
VG342-1D-04B
VG342-1D-04B-E
VG342-1D-04NA
VG342-1D-06A
VG342-1D-06A-E
VG342-1D-06B
VG342-1D-06B-E
VG342-1D-06FA
VG342-1D-06FA-Q
VG342-1D-10A
VG342-1D-10A-E
VG342-1D-10A-Q
VG342-1D-10B
VG342-1D-10B-Q
VG342-1DZ-04A
VG342-1G-04A-E
VG342-1G-04B
VG342-1G-04B-E
VG342-1G-04NA
VG342-1G-06A
VG342-1G-06A-E
VG342-1G-06B
VG342-1G-06FA
VG342-1G-10A
VG342-1G-10B
VG342-1G-10FA
VG342-1GS-04A
VG342-1GS-04A-E
VG342-1GS-04B
VG342-1GS-04B-E
VG342-1GS-04NA
VG342-1GS-06A
VG342-3D-04FA-E
VG342-3D-04FA-Q
VG342-3D-04FB-Q
VG342-3D-04NA
VG342-3D-04NA-E
VG342-3D-04NB
VG342-3D-04TA
VG342-3D-06A
VG342-3D-06B
VG342-3D-06FA
VG342-3D-06FA-Q
VG342-3D-06FB-Q
VG342-3D-06NA
VG342-3D-10A
VG342-3D-10B
VG342-3D-10FA
VG342-3DZ-04FA
VG342-3DZ-04FA-Q
VG342-3DZ-04NA
VG342-3DZ-04NA-E
VG342-3DZ-04NA-E-Q
VG342-3DZ-04NB
VG342-3DZ-04TA
VG342-3DZ-06A
VG342-3DZ-06A-E
VG342-3DZ-06A-Q
VG342-3DZ-06B
VG342-3DZ-06B-Q
VG342-3DZ-06FA-Q
VG342-3DZ-06FB
VG342-3DZ-06NA
VG342-3DZ-06NA-E
VG342-3DZ-06NA-Q
VG342-3DZ-06NB
Giới thiệu SMC Việt Nam
SMC là thương hiệu hàng đầu thế giới trong lĩnh vực công nghệ khí nén, cung cấp các giải pháp tiên tiến nhằm hỗ trợ tự động hóa và tối ưu hóa quy trình sản xuất.
Với nền tảng vững chắc trong ngành, SMC Việt Nam luôn đi đầu trong việc nghiên cứu, đổi mới và phát triển sản phẩm, góp phần nâng cao năng suất và tiết kiệm lao động cho các doanh nghiệp công nghiệp.
Với phương châm “đóng góp vào tự động hóa và tiết kiệm lao động trong ngành công nghiệp”, SMC Việt Nam không ngừng cải tiến và mang đến những sản phẩm công nghệ tiên tiến nhất.
SMC Việt Nam cam kết cung cấp những giải pháp hiện đại, giúp khách hàng duy trì lợi thế cạnh tranh trên thị trường.
Medin Company cung cấp các sản phẩm SMC tại Việt Nam.
Đa dạng các sản phẩm và giải pháp khí nén phục vụ cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm:
- Xy lanh khí nén – Giúp kiểm soát chuyển động chính xác và hiệu quả.
- Van điện từ – Ứng dụng rộng rãi trong điều khiển luồng khí nén.
- Bộ lọc khí nén – Đảm bảo chất lượng khí nén tối ưu.
- Cảm biến và bộ điều khiển – Tăng cường tự động hóa trong quy trình sản xuất.
———————-
👉 Xem thêm sản phẩm của SMC
Liên Hệ Medin Co., Ltd
- Công ty TNHH Mễ Đình được thành lập từ năm 2006.
- Từ đó đến nay Medin luôn là Công ty dẫn đầu về lĩnh vực Tự Động Hoá ở thị trường trong và ngoài nước với hơn 1,000 khách hàng, cùng với rất nhiều dự án lớn nhỏ cho các nhà máy sản xuất.
- Chúng tôi cung cấp cho khách hàng những giải phát tuyệt vời nhất trong việc ứng dụng Tự Động Hoá vào sản xuất
- Phương châm: “Giải pháp của chúng tôi, lợi ích của khách hàng”
- Giá trị cốt lõi: “Uy tín là sự tồn tại của chúng tôi”
- Hơn 20 năm kinh nghiệm, chúng tôi có đội ngũ kỹ sư nhiều kinh nghiệm, có khả năng tư vấn, đưa ra giải pháp có lợi nhất cho khách hàng.
- Sự tin tưởng và đồng hành của khách hàng là động lực để Medin phát triển cao hơn và xa hơn.