Download
Van Điện Từ SMC Solenoid Valve VFS2000 VFS2100 VFS2110 SF4
Metal Seal, 5-Port Pilot Type, Plug-In Type / Non-Plug-In Type VFS2000 Series Specifications – Van Điện Từ SMC
[Features] · Large valve capacity 1/4: C: 2.8 dm3/(s·bar)· Low power consumption: 1.8 W DC
· Easy maintenance and inspection
· 2 types of subplate, plug-in type and non-plug-in type.

VFS2000 Series plug-in type external appearance

VFS2000 Series non-plug-in type external appearance
Valve Specifications | Fluid | Air | ||
---|---|---|---|---|
Maximum Operating Pressure | 1.0 MPa | |||
Minimum Operating Pressure | 2 Position | 0.1 MPa | ||
3 Position | 0.15 MPa | |||
Guaranteed Proof Pressure | 1.5 MPa | |||
Ambient Temperature and Operating Fluid Temperature | *1 -10 to 60°C | |||
Lubrication | *2 Not required | |||
Pilot Valve – Manual Operation | Non-locking push type (flush) | |||
Impact Resistance / Vibration Resistance | *3 150/50 m/s2 | |||
Enclosure | *4 G/E type: dust-proof (IP50 equivalent), F/T/D type: splash-proof (IP54 equivalent) *6 | |||
Electrical Specifications | Coil Rated Voltage | 100 V, 200 V AC (50/60 Hz), 24 V DC | ||
Allowable Voltage Fluctuation | -15% to +10% of rated voltage | |||
Coil Insulation Type | *5 Class B or equivalent (130°C) | |||
Apparent Power (Power Consumption) AC | Starting | 5.6 VA / 50 Hz, 5.0 VA / 60 Hz | ||
Holding | 3.4 VA (2.1 W) / 50 Hz, 2.3 VA (1.5 W) / 60 Hz | |||
Current Consumption DC | 1.8 W (2.04 W: with light and surge voltage suppressor) | |||
Electrical Entry | Plug-in type | Conduit terminal | ||
Non-plug-in type | Grommet terminal, DIN terminal |
*1: Use dry air when at low temperatures.
*2: If lubricating, use turbine oil class 1 (ISO VG32).
*3: Impact resistance: No malfunctions after testing using a drop-type impact tester under the following conditions: in the axial direction and at a right angle to the main valve and armature in both energized and non-energized states (once for each condition state). (Initial value)
Vibration resistance: No malfunctions occurred in a 1-sweep test between 45 and 2,000 Hz. The test was performed in both energized and non-energized states and in the axial direction and at right angles to the main valve and armature. (Initial value)
*4: Based on JlS C 0920.
*1: Based on JIS C 4003.
*6: Type F protective structure indicates no light or surge voltage suppressor. Those with a light and surge voltage suppressor are IP50 equivalent.
Pilot Method | *External pilot type |
---|---|
Manual Operation | Non-locking push type (extended), locking type (tool required), locking type (lever) |
Coil Rated Voltage | 110 to 120 V, 220 V to 240 V AC 50/60 Hz |
12 V, 100 V DC | |
Piping Specifications | Bottom piping type |
Options | With light and surge voltage suppressor |
*Operating pressure: 0 to 1 MPa / Pilot pressure: (2-position) 0.1 to 1 MPa / (3-position) 0.15 to 1 MPa
Model
Configuration | Model | Pipe connection Port diameter Rc |
Flow Rate Characteristics | *1: Maximum Operating Frequency CPM |
*2: Response Time ms |
*3: Weight kg |
|||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Plug-In | Non-Plug-In | 1 → 4/2 (P → A/B) | 4/2 → 5/3 (A/B → R1/R2) | ||||||||||
C (dm3/(s·bar)) |
b | Cv | C (dm3/(s·bar)) |
b | Cv | ||||||||
2 Position | Single | VFS2100 | VFS2110 | 1/8 | 2.4 | 0.16 | 0.55 | 2.8 | 2.20 | 0.65 | 1,200 | 15 or less | 0.34 |
1/4 | 2.5 | 0.18 | 0.58 | 2.8 | 0.21 | 0.65 | |||||||
Double | VFS2200 | VFS2210 | 1/8 | 2.4 | 0.16 | 0.55 | 2.8 | 0.20 | 0.65 | 1,200 | 13 or less | 0.42 | |
1/4 | 2.5 | 0.18 | 0.58 | 2.8 | 0.21 | 0.65 | |||||||
3 Position | Closed Center | VFS2300 | VFS2310 | 1/8 | 2.3 | 0.14 | 0.53 | 2.6 | 0.20 | 061 | 600 | 20 or less | 0.43 |
1/4 | 2.5 | 0.18 | 0.58 | 2.6 | 0.23 | 0.62 | |||||||
Exhaust Center | VFS2400 | VFS2410 | 1/8 | 2.4 | 0.15 | 0.54 | 2.7 | 0.25 | 0.63 | 600 | 20 or less | 0.43 | |
1/4 | 2.5 | 0.20 | 0.60 | 2.7 | 0.24 | 0.63 | |||||||
Pressure Center | VFS2500 | VFS2510 | 1/8 | 2.5 | 0.11 | 0.55 | 2.7 | 0.20 | 0.62 | 600 | 20 or less | 0.43 | |
1/4 | 2.8 | 0.17 | 0.63 | 2.7 | 0.22 | 0.63 | |||||||
Perfect | VFS2600 | VFS2610 | 1/8 | 1.2 | – | – | 1.3 | – | – | 600 | 25 or less | 0.6 | |
1/4 | 1.2 | – | – | 1.3 | – | – |
*1: The minimum operating frequency is according to JIS B 8419:2010 (once per 30 days).
*2: According to JIS B 8419:2010 (value with supply pressure of 0.5 MPa).
*3: Value for VFS2□00-□FZ-01.
*4: *1 and *2 assume controlled clean air.
SF4-1DA-20
SF4-1DB-20
SF4-1DC-20
SF4-1DO-20
SF4-1DOA-20
SF4-1DOB-20
SF4-1DOC-20
SF4-1DOZ-20
SF4-1DOZA-20
SF4-1DOZB-20
SF4-1DOZC-20
SF4-1DZA-20
SF4-1DZB-20
SF4-1DZC-20
SF4-1E-20
SF4-1EA-20
SF4-1EB-20
SF4-1EC-20
SF4-1EZ-20
SF4-1EZA-20
SF4-1EZB-20
SF4-1EZC-20
SF4-1FA-20
SF4-1TZ-20
SF4-1TZA-20
SF4-1TZB-20
SF4-1TZC-20
SF4-1Y-20
SF4-1YA-20
SF4-1YB-20
SF4-1YC-20
SF4-1YO-20
SF4-1YOA-20
SF4-1YOB-20
SF4-1YOC-20
SF4-1YOZ-20
SF4-1YOZA-20
SF4-1YOZB-20
SF4-1YOZC-20
SF4-1YZ-20
SF4-1YZA-20
SF4-1YZB-20
SF4-1YZC-20
SF4-2D-20
SF4-2DA-20
SF4-2DB-20
VFS2100-1F-01
VFS2100-1F-02
VFS2100-1F-BP02
VFS2100-1F-P01
VFS2100-1F-P02
VFS2100-1F-Q
VFS2100-1FA
VFS2100-1FA-02
VFS2100-1FB
VFS2100-1FB-01
VFS2100-1FB-02
VFS2100-1FC
VFS2100-1FC-01
VFS2100-1FC-02
VFS2100-1FZ
VFS2100-1FZ-01
VFS2100-1FZ-01-Q
VFS2100-1FZ-01F
VFS2100-1FZ-01N
VFS2100-1FZ-01T
VFS2100-1FZ-02
VFS2100-1FZ-02-Q
VFS2100-1FZ-02F
VFS2100-1FZ-02T
VFS2100-1FZ-B01
VFS2100-1FZ-B02
VFS2110-1D-01
VFS2110-1D-01-Q
VFS2110-1D-01T
VFS2110-1D-02
VFS2110-1D-02N
VFS2110-1D-B02
VFS2110-1D-Q
VFS2110-1D-S01
VFS2110-1D-S02
VFS2110-1DA
VFS2110-1DA-01
VFS2110-1DA-02
VFS2110-1DB
VFS2110-1DB-02
VFS2110-1DC
VFS2110-1DC-01
VFS2110-1DC-02
VFS2110-1DO
VFS2110-1DZ
VFS2110-1DZ-01
VFS2110-1DZ-01F
VFS2110-1DZ-02
VFS2110-1DZ-02-Q
Giới thiệu SMC Việt Nam
SMC là thương hiệu hàng đầu thế giới trong lĩnh vực công nghệ khí nén, cung cấp các giải pháp tiên tiến nhằm hỗ trợ tự động hóa và tối ưu hóa quy trình sản xuất.
Với nền tảng vững chắc trong ngành, SMC Việt Nam luôn đi đầu trong việc nghiên cứu, đổi mới và phát triển sản phẩm, góp phần nâng cao năng suất và tiết kiệm lao động cho các doanh nghiệp công nghiệp.
Với phương châm “đóng góp vào tự động hóa và tiết kiệm lao động trong ngành công nghiệp”, SMC Việt Nam không ngừng cải tiến và mang đến những sản phẩm công nghệ tiên tiến nhất.
SMC Việt Nam cam kết cung cấp những giải pháp hiện đại, giúp khách hàng duy trì lợi thế cạnh tranh trên thị trường.
Medin Company cung cấp các sản phẩm SMC tại Việt Nam.
Đa dạng các sản phẩm và giải pháp khí nén phục vụ cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm:
- Xy lanh khí nén – Giúp kiểm soát chuyển động chính xác và hiệu quả.
- Van điện từ – Ứng dụng rộng rãi trong điều khiển luồng khí nén.
- Bộ lọc khí nén – Đảm bảo chất lượng khí nén tối ưu.
- Cảm biến và bộ điều khiển – Tăng cường tự động hóa trong quy trình sản xuất.
———————-
👉 Xem thêm sản phẩm của SMC
Liên Hệ Medin Co., Ltd
- Công ty TNHH Mễ Đình được thành lập từ năm 2006.
- Từ đó đến nay Medin luôn là Công ty dẫn đầu về lĩnh vực Tự Động Hoá ở thị trường trong và ngoài nước với hơn 1,000 khách hàng, cùng với rất nhiều dự án lớn nhỏ cho các nhà máy sản xuất.
- Chúng tôi cung cấp cho khách hàng những giải phát tuyệt vời nhất trong việc ứng dụng Tự Động Hoá vào sản xuất
- Phương châm: “Giải pháp của chúng tôi, lợi ích của khách hàng”
- Giá trị cốt lõi: “Uy tín là sự tồn tại của chúng tôi”
- Hơn 20 năm kinh nghiệm, chúng tôi có đội ngũ kỹ sư nhiều kinh nghiệm, có khả năng tư vấn, đưa ra giải pháp có lợi nhất cho khách hàng.
- Sự tin tưởng và đồng hành của khách hàng là động lực để Medin phát triển cao hơn và xa hơn.