Download
Van Điện Từ SMC Solenoid Valve VFR5000 VFR5100 VFR5110
Rubber Seal, 5-Port Pilot Type, Plug-In Type / Non-Plug-In Type VFR5000 Series Specifications – Van Điện Từ SMC
[Features] ・ VFR5000 Series・ Abundant size variations
・ For driving medium and large cylinders
・ Manifold model: VV5FR2, VV5FR3, VV5FR4, VV5FR5

VFR5000 Series plug-in type external appearance

VFR5000 Series non-plug-in type external appearance
Valve Specifications | Fluid | Air | ||
---|---|---|---|---|
Operating pressure range | 2 position single, 3 position | 0.2 to 0.9 MPa | ||
2-position double | 0.1 to 0.9 MPa | |||
Ambient Temperature and Operating Fluid Temperature | -10°C to +50°C (no freezing). | |||
Lubrication | Not required *1 | |||
Manual Operation | Non-locking, push type | |||
Mounting Orientation | Free | |||
Impact Resistance / Vibration Resistance | 300/50 m/s2 *2 | |||
Enclosure | Dust-proof | |||
Electrical Specifications | Coil Rated Voltage | 100 V, 200 V AC (50/60 Hz), 24 V DC | ||
Allowable Voltage Fluctuation | -15% to +10% of rated voltage | |||
Apparent Power AC *3 | Starting | 5.6 VA / 50 Hz, 5.0 VA / 60 Hz | ||
Holding | 3.4 VA / 50 Hz, 2.3 VA / 60 Hz | |||
Current Consumption DC *3 | 1.8 W (2.04 W: with light and surge voltage suppressor) | |||
Electrical Entry | Plug-in type | Conduit terminal | ||
Non-plug-in type | Grommet terminal, DIN terminal |
*1: If lubricating, use turbine oil class 1 (ISO VG32).
*2: Impact resistance: No malfunctions after testing using a drop-type impact tester under the following conditions: in the axial direction and at a right angle to the main valve and armature in both energized and non-energized states (once for each condition state). (Initial value)
Vibration resistance: No malfunctions occurred in a 1-sweep test between 45 and 2,000 Hz. The test was performed in both energized and non-energized states and in the axial direction and at right angles to the main valve and armature. (Initial value)
*3: At rated voltage.
Model
Configuration | Model | Piping connection port diameter | Flow Rate Characteristics *1 | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Plug-In | Non-Plug-In | 1 → 4/2 (P → A/B) | 4/2 → 5/3 (A/B → EA/EB) | |||||||
C (dm3/(s·bar)) |
b | Cv | C (dm3/(s·bar)) |
b | Cv | |||||
2 Position | Single | VFR510□ | VFR511□ | 3/8 | 17 | 0.36 | 4.7 | 18 | 0.40 | 5.0 |
1/2 | 20 | 0.28 | 5.2 | 23 | 0.32 | 6.2 | ||||
3/4 | 23 | 0.27 | 5.8 | 25 | 0.21 | 6.2 | ||||
Double | VFR520□ | VFR521□ | 3/8 | 16 | 0.37 | 4.6 | 18 | 0.41 | 5.1 | |
1/2 | 20 | 0.27 | 5.2 | 23 | 0.32 | 6.1 | ||||
3/4 | 23 | 0.26 | 5.8 | 25 | 0.20 | 6.1 | ||||
3 Position | Closed Center | VFR530□ | VFR531□ | 3/8 | 15 | 0.38 | 4.1 | 16 | 0.31 | 4.3 |
1/2 | 17 | 0.31 | 4.6 | 20 | 0.33 | 5.4 | ||||
3/4 | 18 | 0.28 | 4.7 | 21 | 0.30 | 5.4 | ||||
Exhaust Center | VFR540□ | VFR541□ | 3/8 | 14 | 0.38 | 3.6 | 17 (16) | 0.39 (0.35) | 4.8 (4.3) | |
1/2 | 17 | 0.29 | 4.6 | 21 (18) | 0.31 (0.34) | 5.6 (5.0) | ||||
3/4 | 18 | 0.29 | 4.6 | 23 (20) | 0.27 (0.33) | 5.9 (5.2) | ||||
Pressure Center | VFR550□ | VFR551□ | 3/8 | 16 (9.4) | 0.39 (0.40) | 4.2 (2.6) | 17 | 0.36 | 4.5 | |
1/2 | 18 (9.7) | 0.32 (0.45) | 5.0 (2.9) | 20 | 0.31 | 5.3 | ||||
3/4 | 19 (9.2) | 0.35 (0.48) | 5.4 (2.8) | 21 | 0.29 | 5.6 |
Configuration | Model | Maximum Operating Frequency Hz *2 | Response Time ms *3 | Weight (kg) *4 | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Plug-In | Non-Plug-In | |||||
2 Position | Single | VFR510□ | VFR511□ | 5 | 60 or less | 1.77 (1.72) |
Double | VFR520□ | VFR521□ | 5 | 60 or less | 1.88 (1.83) | |
3 Position | Closed Center | VFR530□ | VFR531□ | 3 | 80 or less | 1.87 (1.82) |
Exhaust Center | VFR540□ | VFR541□ | 3 | 80 or less | 1.87 (1.82) | |
Pressure Center | VFR550□ | VFR551□ | 3 | 80 or less | 1.87 (1.82) |
*1: Values in [ ] denote the normal position.
*2: The minimum operating frequency is once per 30 days.
*3: Based on JIS B 8419:2010 dynamic performance test (with coil temperature of 20°C, at rated voltage, with no surge voltage suppressor).
*4: The table shows the values for the VFR5□00-□FZ-06. The values in ( ) are for the VFR5□10-□DZ-06.
VFR5100-1F-03
VFR5100-1F-04
VFR5100-1F-06
VFR5100-1FC-03
VFR5100-1FC-04
VFR5100-1FZ
VFR5100-1FZ-03
VFR5100-1FZ-04
VFR5100-1FZ-06
VFR5100-1FZ-B03
VFR5100-1FZ-B04
VFR5100-1FZA
VFR5100-1FZA-04
VFR5100-1FZB
VFR5100-1FZB-03
VFR5100-1FZC
VFR5100-1FZC-03
VFR5100-1FZC-04
VFR5100-2FC-06
VFR5100-2FZ
VFR5100-2FZ-03
VFR5100-2FZ-04
VFR5100-2FZ-06
VFR5100-2FZA
VFR5100-2FZA-04
VFR5100-2FZA-06
VFR5100-2FZC
VFR5100-2FZC-04
VFR5100-2FZC-06
VFR5100-3F
VFR5100-3F-03
VFR5100-3F-04
VFR5100-3F-06
VFR5100-3FA
VFR5100-3FZ
VFR5110-1D-03
VFR5110-1D-04
VFR5110-1D-04F
VFR5110-1D-06
VFR5110-1D-B04
VFR5110-1DB
VFR5110-1DB-04
VFR5110-1DB-06
VFR5110-1DC
VFR5110-1DC-03
VFR5110-1DC-04
VFR5110-1DC-06
VFR5110-1DZ
VFR5110-1DZ-03
VFR5110-1DZ-04
VFR5110-1DZ-06
VFR5110-1DZ-B06
VFR5110-1DZA
VFR5110-1DZA-04
VFR5110-1DZA-06
VFR5110-1DZB-03
VFR5110-1DZC-03N
VFR5110-1DZC-04
VFR5110-1DZC-06
VFR5110-1E
VFR5110-1E-03
VFR5110-1E-04
VFR5110-1E-06
VFR5110-1EA-04
VFR5110-1EB
VFR5110-1EB-06
VFR5110-1EC-04
VFR5110-1EC-06
VFR5110-1EZ
VFR5110-1EZ-03
VFR5110-1EZ-04
VFR5110-1EZ-06
VFR5110-1EZ-B04
VFR5110-1EZA-04
VFR5110-1EZB-04
VFR5110-1EZC
VFR5110-1EZC-03
VFR5110-1EZC-04
Giới thiệu SMC Việt Nam
SMC là thương hiệu hàng đầu thế giới trong lĩnh vực công nghệ khí nén, cung cấp các giải pháp tiên tiến nhằm hỗ trợ tự động hóa và tối ưu hóa quy trình sản xuất.
Với nền tảng vững chắc trong ngành, SMC Việt Nam luôn đi đầu trong việc nghiên cứu, đổi mới và phát triển sản phẩm, góp phần nâng cao năng suất và tiết kiệm lao động cho các doanh nghiệp công nghiệp.
Với phương châm “đóng góp vào tự động hóa và tiết kiệm lao động trong ngành công nghiệp”, SMC Việt Nam không ngừng cải tiến và mang đến những sản phẩm công nghệ tiên tiến nhất.
SMC Việt Nam cam kết cung cấp những giải pháp hiện đại, giúp khách hàng duy trì lợi thế cạnh tranh trên thị trường.
Medin Company cung cấp các sản phẩm SMC tại Việt Nam.
Đa dạng các sản phẩm và giải pháp khí nén phục vụ cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm:
- Xy lanh khí nén – Giúp kiểm soát chuyển động chính xác và hiệu quả.
- Van điện từ – Ứng dụng rộng rãi trong điều khiển luồng khí nén.
- Bộ lọc khí nén – Đảm bảo chất lượng khí nén tối ưu.
- Cảm biến và bộ điều khiển – Tăng cường tự động hóa trong quy trình sản xuất.
———————-
👉 Xem thêm sản phẩm của SMC
Liên Hệ Medin Co., Ltd
- Công ty TNHH Mễ Đình được thành lập từ năm 2006.
- Từ đó đến nay Medin luôn là Công ty dẫn đầu về lĩnh vực Tự Động Hoá ở thị trường trong và ngoài nước với hơn 1,000 khách hàng, cùng với rất nhiều dự án lớn nhỏ cho các nhà máy sản xuất.
- Chúng tôi cung cấp cho khách hàng những giải phát tuyệt vời nhất trong việc ứng dụng Tự Động Hoá vào sản xuất
- Phương châm: “Giải pháp của chúng tôi, lợi ích của khách hàng”
- Giá trị cốt lõi: “Uy tín là sự tồn tại của chúng tôi”
- Hơn 20 năm kinh nghiệm, chúng tôi có đội ngũ kỹ sư nhiều kinh nghiệm, có khả năng tư vấn, đưa ra giải pháp có lợi nhất cho khách hàng.
- Sự tin tưởng và đồng hành của khách hàng là động lực để Medin phát triển cao hơn và xa hơn.