Download
Van Điện Từ SMC Solenoid Valve VS3135 VS3145 Series
3-Port Solenoid Valve, Direct Operated Type, VS3135/VS3145 Series, Metal Seal Specifications – Van Điện Từ SMC
[Features] ・ Direct acting solenoid valve・ Pressure can be used from 0 MPa
・ Different pressures can be supplied
・ Manifold model: VVS310, VVS311
・ Body size: 3/8 standard (VS3135), 1/2 standard (VS3145)
・ Screw type: Rc, NPT, NPTF, G
・ Option: None, manual (Locking type)

VS3135/VS3145 Series terminal type external appearance

VS3135/VS3145 Series external appearance

VS3135/VS3145 Series JIS symbol
Fluid | Air, inert gases | |
---|---|---|
Operating Pressure | 1.5 MPa | |
Guaranteed Proof Pressure | 0 to 1.0 MPa | |
*1: Ambient Temperature and Operating Fluid Temperature °C | -20 to 60 | |
*2: Lubrication | Not required | |
Manual Operation | Non-locking type available (manual is optional) | |
Electrical Entry | Grommet, terminal conduit Drip-proof terminal conduit |
|
Coil Rated Voltage | AC | 100, 200 V 50/60 Hz |
DC | 24 V | |
Allowable Voltage Fluctuation | -15% to 10% of rated voltage | |
Coil Insulation Type | *3: Class B or equivalent (130°C) | |
Impact Resistance / Vibration Resistance: m/s2 | *4: 150/50 |
*1: In low temperatures, dry air is required. (no freezing)
*2: If lubricating, use turbine oil class 1 (ISO VG32).
*3: Based on JIS C 4003.
*4: Impact resistance: No malfunctions after testing using a drop-type impact tester under the following conditions: in the axial direction and at a right angle to the main valve and armature in both energized and non-energized states (once for each condition state). (Initial value)
Vibration resistance: No malfunctions occurred in a 1-sweep test between 45 and 2,000 Hz. The test was performed in both energized and non-energized states and in the axial direction and at right angles to the main valve and armature. (Initial value)
Model
Model | VS3135 | VS3145 | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Flow Rate Characteristics | P → A | A → E | P → A | A → E | |||||||||||
C (dm3 (s·bar)] | b | Cv | C (dm3 (s·bar)] | b | Cv | C (dm3 (s·bar)] | b | Cv | C (dm3 (s·bar)] | b | Cv | ||||
1/4 | 6.1 | 0.3 | 1.5 | 6.1 | 0.4 | 1.6 | – | – | – | – | – | – | |||
3/8 | 7.2 | 0.2 | 1.8 | 7.3 | 0.2 | 1.8 | – | – | – | – | – | – | |||
1/2 | 9.0 | 0.2 | 2.3 | 9.0 | 0.3 | 2.4 | 18 | 0.27 | 4.8 | 16 | 0.34 | 4.1 | |||
3/4 | – | – | – | – | – | – | 20 | 0.21 | 5.1 | 15 | 0.46 | 4.5 | |||
*1: Response Time ms | AC | 30 or less | 30 or less | ||||||||||||
DC | 60 or less | 80 or less | |||||||||||||
*2: Maximum Operating Frequency CPM | AC | 300 or less | 180 or less | ||||||||||||
DC | 180 or less | 180 or less | |||||||||||||
Weight kg | AC | 0.8 | 1.6 | ||||||||||||
DC | 1.1 | 2.4 | |||||||||||||
Apparent Power VA | AC | Starting | 50 HZ | 100 | 300 | ||||||||||
60 HZ | 90 | 360 | |||||||||||||
Holding | 50 HZ | 20 | 50 | ||||||||||||
60 HZ | 14 | 60 | |||||||||||||
Power Consumption W | DC | 13.2 | 24 |
*1: Based on JIS B 8375-1981. At 0.5 MPa with no surge voltage suppressor.
*2: The minimum operating frequency is according to JIS B 8375 (once per 30 days).
*3: *1 and *2 assume controlled clean air.
VS3135-021-N
VS3135-021-T
VS3135-021P
VS3135-021P-N
VS3135-021T
VS3135-021TL
VS3135-021TL-N
VS3135-021TLP
VS3135-021TLZ
VS3135-021TLZP
VS3135-021TP
VS3135-021TP-N
VS3135-021TZ
VS3135-021TZP
VS3135-021WT
VS3135-021WTB
VS3135-021WTB-N
VS3135-021WTBL-N
VS3135-021WTBP
VS3135-021WTL
VS3135-022TZP
VS3135-022WT
VS3135-022WTB
VS3135-022WTBLZP
VS3135-022WTBP
VS3135-022WTL
VS3135-022WTLZ
VS3135-022WTZ
VS3135-023
VS3135-023-N
VS3135-023-T
VS3135-023P
VS3135-023P-N
VS3135-023P-T
VS3135-023T
VS3135-023T-N
VS3135-023TL
VS3135-023TLP
VS3135-023TLP-N
VS3145-041-N
VS3145-041-T
VS3145-041P
VS3145-041P-N
VS3145-041T
VS3145-041T-F
VS3145-041TL
VS3145-041TLP
VS3145-041TLZ
VS3145-041TLZP
VS3145-041TP
VS3145-041TZ
VS3145-041TZ-N
VS3145-041TZP
VS3145-041WTB
VS3145-041WTB-N
VS3145-041WTBL
VS3145-041WTBP
VS3145-041WTL
VS3145-041WTLZ
VS3145-041WTLZ-N
VS3145-042TZ-N
VS3145-042TZP
VS3145-042WTB
VS3145-042WTBL
VS3145-042WTBP
VS3145-042WTL
VS3145-043
VS3145-043-N
VS3145-043-T
VS3145-043P
VS3145-043P-T
VS3145-043T
VS3145-043T-N
VS3145-043T-T
VS3145-043TL
VS3145-043TL-N
VS3145-043TLP
VS3145-043TLP-F
VS3145-043TLP-N
VS3145-043TP
Giới thiệu SMC Việt Nam
SMC là thương hiệu hàng đầu thế giới trong lĩnh vực công nghệ khí nén, cung cấp các giải pháp tiên tiến nhằm hỗ trợ tự động hóa và tối ưu hóa quy trình sản xuất.
Với nền tảng vững chắc trong ngành, SMC Việt Nam luôn đi đầu trong việc nghiên cứu, đổi mới và phát triển sản phẩm, góp phần nâng cao năng suất và tiết kiệm lao động cho các doanh nghiệp công nghiệp.
Với phương châm “đóng góp vào tự động hóa và tiết kiệm lao động trong ngành công nghiệp”, SMC Việt Nam không ngừng cải tiến và mang đến những sản phẩm công nghệ tiên tiến nhất.
SMC Việt Nam cam kết cung cấp những giải pháp hiện đại, giúp khách hàng duy trì lợi thế cạnh tranh trên thị trường.
Medin Company cung cấp các sản phẩm SMC tại Việt Nam.
Đa dạng các sản phẩm và giải pháp khí nén phục vụ cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm:
- Xy lanh khí nén – Giúp kiểm soát chuyển động chính xác và hiệu quả.
- Van điện từ – Ứng dụng rộng rãi trong điều khiển luồng khí nén.
- Bộ lọc khí nén – Đảm bảo chất lượng khí nén tối ưu.
- Cảm biến và bộ điều khiển – Tăng cường tự động hóa trong quy trình sản xuất.
———————-
👉 Xem thêm sản phẩm của SMC
Liên Hệ Medin Co., Ltd
- Công ty TNHH Mễ Đình được thành lập từ năm 2006.
- Từ đó đến nay Medin luôn là Công ty dẫn đầu về lĩnh vực Tự Động Hoá ở thị trường trong và ngoài nước với hơn 1,000 khách hàng, cùng với rất nhiều dự án lớn nhỏ cho các nhà máy sản xuất.
- Chúng tôi cung cấp cho khách hàng những giải phát tuyệt vời nhất trong việc ứng dụng Tự Động Hoá vào sản xuất
- Phương châm: “Giải pháp của chúng tôi, lợi ích của khách hàng”
- Giá trị cốt lõi: “Uy tín là sự tồn tại của chúng tôi”
- Hơn 20 năm kinh nghiệm, chúng tôi có đội ngũ kỹ sư nhiều kinh nghiệm, có khả năng tư vấn, đưa ra giải pháp có lợi nhất cho khách hàng.
- Sự tin tưởng và đồng hành của khách hàng là động lực để Medin phát triển cao hơn và xa hơn.