Download
Fluoropolymer Tubing (FEP) TH/TIH Series – Tubes SMC – Ống dây khí SMC
Specifications Of Fluoropolymer Tubing (FEP) TH/TIH Series
Appearance of Fluoropolymer Tubing (FEP) TH/TIH Series
Color
- Translucent: N
- Red (translucent): R
- Blue (translucent): BU
- Black (translucent): B
Metric Sizes TH Series
Maximum operating pressure
Note) The maximum operating pressure varies depending on the inner diameter bore size even if the outer diameter is the same.
How to measure the minimum bending radius
Bend the tubing into a U shape at a temperature of 20°C. Fix one end and close the loop gradually. Measure 2R when the deformed ratio of the tubing diameter at bending reaches 5%.
– | Metric Size | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nominal | TH0402 | TH0425 | TH0604 | TH0806 | TH1075 | TH1008 | TH1209 | TH1210 |
Outer diameter mm | 4 | 4 | 6 | 8 | 10 | 10 | 12 | 12 |
Inner diameter (mm) | 2 | 2.5 | 4 | 6 | 7.5 | 8 | 9 | 10 |
Specifications
Fluid | Air, waterNote 1), inert gas | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Applicable fittingsNote 2) | One-touch fittings Insert fittings Fluoropolymer fittings: LQNote 3) Series Miniature fittings: M, MS Series (Hose-nipple type) |
||||||||
Maximum operating pressure (MPa) | 20°C | 2.3 | 1.7 | 1.5 | 1 | 0.7 | 1 | 0.7 | |
100°C | 0.85 | 0.6 | 0.55 | 0.4 | 0.25 | 0.4 | 0.25 | ||
200°C | 0.4 | 0.3 | 0.3 | 0.2 | 0.1 | 0.2 | 0.1 | ||
Refer to the maximum operating pressure curve. | |||||||||
Minimum bending radius mmNote 4) | Recommended radius | 15 | 20 | 35 | 60 | 95 | 100 | 130 | |
Tube close bend radius | 10 | 15 | 20 | 40 | 60 | 65 | 110 | ||
Operating temperature | Air, inert gas: -20 to 200°C / Water: 0 to 100°C (No freezing) | ||||||||
Material | FEP (Fluorinated Ethylene Propylene Resin) |
Note 1) When using a liquid fluid, the surge pressure must be under the maximum operating pressure. If the surge pressure exceeds the maximum operating pressure, it will result in damage to the fittings and tubing. Furthermore, abnormal temperature rise caused by adiabatic compression may result in the tubing bursting.
Note 2) Do not use in locations where the FEP tubing will move. Be sure to operate under the maximum operating pressure and maximum operating temperature conditions using the lower maximum operating specification of either the tubing or fittings. A material change over a long duration or due to high temperature may cause leakage. Perform periodic maintenance and replace with a new product immediately when abnormalities are detected. When the insert and miniature fittings are used over extended periods of time, it may cause leakage due to age-related material deterioration. In such a case, apply additional tightening to the tube connection part. If leakage still occurs after applying additional tightening, replace the fitting with a new product. For other precautions, refer to “Fittings & Tubing Precautions” in the catalog. When using the fluoropolymer fittings, refer to the precautions in the catalog. Select the size after confirming the outer diameter and inner diameter.
Note 3) TH0402, TH0425, TH1075 and TH1209 are not available because of different internal diameters.
Note 4) The minimum bending radius is the value measured as shown in the above figure (“How to measure the minimum bending radius”).
- Use a tube above the recommended minimum bending radius.
- The tubing may be bent if used under the recommended minimum bending radius. Therefore, refer to the tube close bend radius and make sure that the tubing is not bent or flattened.
- The tube close bend radius is not guaranteed. The value of 2R is the value measured with a flattened tube using the method shown in the above figure (“How to measure the minimum bending radius”).
Inch Sizes TIH Series
TH0402BU-20
TH0402N-20
TH0402N-100
TH0402R-20
TH0425B-20
TH0425BU-20
TH0425N-20
TH0425N-100
TH0425R-20
TH0604B-20
TH0604BU-20
TH0604N-20
TH0604N-100
TH0604N-250-X64
TH0604N-500-X64
TH0604R-20
TH0806B-20
TH0806BU-20
TH0806N-20
TH0806N-100
TH0806R-20
TH1008B-20
TH1008BU-20
TH1008N-20
TH1008R-20
TH1075B-20
TH1075BU-20
TH1075N-20
TH1075N-100
TH1075R-20
TH1209B-20
TH1209BU-20
TH1209N-20
TH1209N-100
TH1209R-20
TH1210B-20
TH1210BU-20
TH1210N-20
TH1210N-100
TH1210R-20
TIH13B-16
TIH13BU-16
TIH13N-16
TIH13N-33
TIH13R-16
TIH19B-16
TIH19BU-16
TIH19N-16
TIH19R-16
TIHA01B-16
TIHA01BU-16
TIHA01N-16
TIHA01N-33
TIHA01R-16
TIHA05B-16
TIHA05BU-16
TIHA05N-16
TIHA05N-33
TIHA05R-16
TIHA07B-16
TIHA07BU-16
TIHA07N-16
TIHA07N-33
TIHA07R-16
TIHA11B-16
TIHA11BU-16
TIHA11N-16
TIHA11N-33
TIHA11R-16
TIHB01B-16
TIHB01BU-16
TIHB01N-16
TIHB01R-16
TIHB05B-16
TIHB05BU-16
TIHB05N-16
TIHB05N-33
TIHB05R-16
TIHB07B-16
TIHB07BU-16
TIHB07N-16
TIHB07N-33
TIHB07R-16
TIHB11B-16
TIHB11BU-16
TIHB11N-16
TIHB11N-33
TIHB11R-16
TIHC01B-16
TIHC01BU-16
TIHC01N-16
TIHC01N-33
TIHC01R-16
Liên Hệ Medin Co., Ltd
- Công ty TNHH Mễ Đình được thành lập từ năm 2006.
- Là Đại lý uỷ quyền của Weller tại Việt Nam.
- Từ đó đến nay Medin luôn là Công ty dẫn đầu về lĩnh vực Tự Động Hoá ở thị trường trong và ngoài nước với hơn 1,000 khách hàng, cùng với rất nhiều dự án lớn nhỏ cho các nhà máy sản xuất.
- Chúng tôi cung cấp cho khách hàng những giải phát tuyệt vời nhất trong việc ứng dụng Tự Động Hoá vào sản xuất
- Phương châm: “Giải pháp của chúng tôi, lợi ích của khách hàng”
- Giá trị cốt lõi: “Uy tín là sự tồn tại của chúng tôi”
- Hơn 20 năm kinh nghiệm, chúng tôi có đội ngũ kỹ sư nhiều kinh nghiệm, có khả năng tư vấn, đưa ra giải pháp có lợi nhất cho khách hàng.
- Sự tin tưởng và đồng hành của khách hàng là động lực để Medin phát triển cao hơn và xa hơn.
👉 Công ty Medin hỗ trợ:
Tư vấn giải pháp tối ưu
Có sẵn sản phẩm dùng thử
Hỗ trợ test tận nơi
👉 Nếu bạn có bất kỳ yêu cầu nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi.
☎️ Hotline: 0902782082
🌐 Website: https://www.medin.com.vn/
- VP Ho Chi Minh: 01 Đường 410C, Phước Long A, Tp. Thủ Đức
- Ha Noi Branch: 562 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội
- Da Nang Branch: 63 Phan Đăng Lưu, Hải Châu, Đà Nẵng