Download
Compact Pressure Switch ZSE1/ISE1 Series Details – Cảm Biến Áp Suất SMC ISE1 ISE1L ZSE1

Compact Pressure Switch ZSE1/ISE1 Series product image
Compact Pressure Switch ZSE1/ISE1 Series Specifications
Model Number Notation

Model number example
Model | ZSE1 | ISE1L | ISE1 | |
---|---|---|---|---|
Vacuum | For low pressure | For positive pressure | ||
Rated pressure range / Set pressure range | 0 to -101 kPa | 0 to 100 kPa | 0 to 1 MPa | |
Extended analog output range | 10 to 0 kPa | -10 to 0 kPa | -0.1 to 0 MPa | |
Pressure resistance | 500 kPa | 1.5 MPa | ||
Applicable fluid | Air / non-corrosive gas / non-flammable gas | |||
Power supply voltage | 12 to 24 V DC ±10%, Ripple (p-p) 10% or less (with reverse connection protection) | |||
Current Consumption | 1 output specification: 17 mA or less when ON at 24 V DC, 2 output specification: 25 mA or less when ON at 24 V DC | |||
Response time | 5 ms or less | |||
Repeatability | ±1% F.S. or less | |||
Environmental resistance | Enclosure | IP40 | ||
Operating temperature range | During operation: 0 to 60°C, During storage: -10 to 60°C (No condensation or freezing) | |||
Operating Humidity Range | During operation, storage: 35 to 85% RH (No condensation) | |||
Temperature characteristics (reference: 25°C) | ±3% F.S. or less | |||
Withstand Voltage | 1,000 V AC for 1 min. (between terminals and housing) | |||
Insulation Resistance | 50 MΩ or more (500 V DC measured via megohmmeter) between terminals and housing | |||
Piping connection port diameter | 01: R1/8, M5 × 0.8, T1: NPTF 1/8, M5 × 0.8, 00: ZM ejector mount | |||
Weight | 40 g (including 0.6‑m lead wire) | |||
Lead wire | Grommet type | Oilproof vinyl heavy-duty cable -14, -15, -55: 3 cores ø3.4 (3.4‑mm diameter) Conductor area: 0.2 mm2 Insulator O.D.: 1.1 mm -16, -17, -18, -19: 4 cores ø3.5 (3.5‑mm diameter) Conductor area: 0.14 mm2 Insulator O.D.: 1.0 mm |
||
Connector type | Heat-resistant vinyl electric wire, 4-wire Conductor area: 0.3 mm2 Insulator O.D.: 1.55 mm | |||
Standard | CE |
Output specifications
Model | -14 | -15 | -16 | -17 | -18 | -19 | -55 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Switch output | NPN open collector 30 V 80 mA or less | PNP open collector 80 mA or less | |||||
Residual Voltage | 1 V or less (at 80 mA) | ||||||
Number of outputs | 1 | 2 | 1 | ||||
Hysteresis | 1 to 10% of set pressure range (variable) | 3% F.S. or less (fixed) | 1 to 10% of set pressure range (variable) | 1 to 10% of set pressure range (variable) | |||
Status LEDs | ON: when output is on (Red) | ON when output is ON (OUT1: red, OUT2: green) | ON: when output is on (Red) | ||||
Trimmer rotation angle for pressure setting | 3 turns | 200° | 3 turns | 200° | 3 turns | 200° | |
Analog Output | None | 1 to 5 V ±5% F.S. or less (within rated pressure range) 0.6 to 1 V ±7% F.S. or less (within extended analog output range) Output impedance: approx. 1 kΩ |
None |
ISE1-01-14C
ISE1-01-14CL
ISE1-01-14CN
ISE1-01-14L
ISE1-01-15
ISE1-01-15C
ISE1-01-15CL
ISE1-01-15CN
ISE1-01-15L
ISE1-01-16
ISE1-01-16C
ISE1-01-16CL
ISE1-01-16CN
ISE1-01-16L
ISE1-01-17
ISE1-01-17C
ISE1-01-17CL
ISE1-01-17CN
ISE1-01-17L
ISE1-01-18
ISE1-01-18C
ISE1-01-18CL
ISE1-01-18CN
ISE1-01-18L
ISE1-01-19
ISE1-01-19C
ISE1-01-19CL
ISE1-01-19CN
ISE1-01-19L
ISE1-01-55
ISE1-01-55C
ISE1L-01-14C
ISE1L-01-14CL
ISE1L-01-14CN
ISE1L-01-14L
ISE1L-01-15
ISE1L-01-15C
ISE1L-01-15CL
ISE1L-01-15CN
ISE1L-01-15L
ISE1L-01-16
ISE1L-01-16C
ISE1L-01-16CL
ISE1L-01-16CN
ISE1L-01-16L
ISE1L-01-17
ISE1L-01-17C
ISE1L-01-17CL
ISE1L-01-17CN
ISE1L-01-17L
ISE1L-01-18
ISE1L-01-18C
ISE1L-01-18CL
ISE1L-01-18CN
ISE1L-01-18L
ISE1L-01-19
ZSE1-00-14C
ZSE1-00-14CL
ZSE1-00-14CN
ZSE1-00-14L
ZSE1-00-15
ZSE1-00-15C
ZSE1-00-15CL
ZSE1-00-15CN
ZSE1-00-15L
ZSE1-00-16
ZSE1-00-16C
ZSE1-00-16CL
ZSE1-00-16CN
ZSE1-00-16L
ZSE1-00-17
ZSE1-00-17C
ZSE1-00-17CL
ZSE1-00-17CN
ZSE1-00-17L
ZSE1-00-18
ZSE1-00-18C
ZSE1-00-18CL
ZSE1-00-18CN
ZSE1-00-18L
ZSE1-00-19
ZSE1-00-19C
ZSE1-00-19CL
ZSE1-00-55C
ZSE1-00-55CL
ZSE1-00-55CN
ZSE1-00-55L
ZSE1-01-14
ZSE1-01-14C
ZSE1-01-14CL
ZSE1-01-14CN
ZSE1-01-14L
ZSE1-01-15
ZSE1-01-15C
ZSE1-01-15CL
ZSE1-01-15CN
ZSE1-01-15L
ZSE1-01-16
ZSE1-01-16C
ZSE1-01-16CL
ZSE1-01-16CN
ZSE1-01-16L
ZSE1-01-17
ZSE1-01-17C
ZSE1-01-17CL
Giới thiệu SMC Việt Nam
SMC là thương hiệu hàng đầu thế giới trong lĩnh vực công nghệ khí nén, cung cấp các giải pháp tiên tiến nhằm hỗ trợ tự động hóa và tối ưu hóa quy trình sản xuất.
Với nền tảng vững chắc trong ngành, SMC Việt Nam luôn đi đầu trong việc nghiên cứu, đổi mới và phát triển sản phẩm, góp phần nâng cao năng suất và tiết kiệm lao động cho các doanh nghiệp công nghiệp.
Với phương châm “đóng góp vào tự động hóa và tiết kiệm lao động trong ngành công nghiệp”, SMC Việt Nam không ngừng cải tiến và mang đến những sản phẩm công nghệ tiên tiến nhất.
SMC Việt Nam cam kết cung cấp những giải pháp hiện đại, giúp khách hàng duy trì lợi thế cạnh tranh trên thị trường.
Medin Company cung cấp các sản phẩm SMC tại Việt Nam.
Đa dạng các sản phẩm và giải pháp khí nén phục vụ cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm:
- Xy lanh khí nén – Giúp kiểm soát chuyển động chính xác và hiệu quả.
- Van điện từ – Ứng dụng rộng rãi trong điều khiển luồng khí nén.
- Bộ lọc khí nén – Đảm bảo chất lượng khí nén tối ưu.
- Cảm biến và bộ điều khiển – Tăng cường tự động hóa trong quy trình sản xuất.
———————-
👉 Xem thêm sản phẩm của SMC
Liên Hệ Medin Co., Ltd
- Công ty TNHH Mễ Đình được thành lập từ năm 2006.
- Từ đó đến nay Medin luôn là Công ty dẫn đầu về lĩnh vực Tự Động Hoá ở thị trường trong và ngoài nước với hơn 1,000 khách hàng, cùng với rất nhiều dự án lớn nhỏ cho các nhà máy sản xuất.
- Chúng tôi cung cấp cho khách hàng những giải phát tuyệt vời nhất trong việc ứng dụng Tự Động Hoá vào sản xuất
- Phương châm: “Giải pháp của chúng tôi, lợi ích của khách hàng”
- Giá trị cốt lõi: “Uy tín là sự tồn tại của chúng tôi”
- Hơn 20 năm kinh nghiệm, chúng tôi có đội ngũ kỹ sư nhiều kinh nghiệm, có khả năng tư vấn, đưa ra giải pháp có lợi nhất cho khách hàng.
- Sự tin tưởng và đồng hành của khách hàng là động lực để Medin phát triển cao hơn và xa hơn.