Download
Cảm Biến Áp Suất SMC ISG Series ISG110 ISG111 ISG120 ISG121 ISG130 ISG131 ISG190 ISG210 ISG211 ISG220 ISG221 ISG230 ISG231
Specifications of General-Purpose Pressure Switch ISG Series – Cảm Biến Áp Suất SMC

External appearance of ISG Series open type

External appearance of ISG Series open type hysteresis scale plate type

External appearance of ISG Series drip-proof type
Model/Specification
Model | Pressure Adjustment Range MPa |
Hysteresis adjustment range MPa |
Proof Pressure MPa |
Repeat accuracy MPa |
Liquid-contacting parts material | Hysteresis scale plate | Electrical entry | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Open type (Non-waterproof) | Drip-proof type | |||||||
ISG110-030 | ISG210-030 | 0.02 to 0.3 | 0.015 to 0.2 | 1.0 | ±0.006 | Brass•Phosphor Bronze | None | (Open type) Grommet (Drip-proof type) CAPCON (cable gland) ø11 to 13 (Diameter 11 to 13 mm) |
ISG110-031 | ISG210-031 | Brass•Phosphor Bronze | Yes | |||||
ISG111-030 | ISG211-030 | SUS316 | None | |||||
ISG111-031 | ISG211-031 | SUS316 | Yes | |||||
ISG120-030 | ISG220-030 | 0.05 to 0.7 | 0.02 to 0.35 | 1.5 | ±0.014 | Brass•Phosphor Bronze | None | |
ISG120-031 | ISG220-031 | 0.02 to 0.45 | Brass•Phosphor Bronze | Yes | ||||
ISG121-030 | ISG221-030 | 0.02 to 0.35 | SUS316 | None | ||||
ISG121-031 | ISG221-031 | 0.02 to 0.45 | SUS316 | Yes | ||||
ISG130-030 | ISG230-030 | 0.1 to 1.0 | 0.03 to 0.4 | 1.5 | ±0.02 | Brass•Phosphor Bronze | None | |
ISG130-031 | ISG230-031 | 0.03 to 0.6 | Brass•Phosphor Bronze | Yes | ||||
ISG131-030 | ISG231-030 | 0.03 to 0.4 | SUS316 | None | ||||
ISG131-031 | ISG231-031 | 0.03 to 0.6 | SUS316 | Yes | ||||
ISG190-030 | ISG290-030 | -10 to -100 kPa | 7 to 53 kPa | 0.5 | ±2 kPa | Brass•Phosphor Bronze | None | |
ISG191-030 | ISG291-030 | SUS316 | None |
* Ambient and fluid temperature: 5 to 80°C (no freezing), contact configuration: 1a1b, 2ab (semi-standard), connection port size: 3/8, weight: 1.2 kg (open type), 1.3 kg (Drip-proof type)
Fluid
Operating fluid is limited by the material of wetted parts. Model with compatible material should be selected.
Fluid | Liquid-contacting parts material | |
---|---|---|
Bellows | Fluid intake part | |
Water, air, liquid,inert gas without corrosion | Phosphor bronze | Brass |
* Fluid that does not corrode SUS316, such as steam (150°C or less) | SUS316 | SUS316 |
* Use at an ambient temperature of 80°C or less.
JIS symbol

JIS symbol of ISG Series
Contact

1a1b type snap switch (standard)/2ab type snap switch contact configuration
Electrical rating
Rated voltage (V) *) | Non-inductive load (A) | Inductive load (A) | ||
---|---|---|---|---|
Load resistance | Lamp load | Inductive load | Electric motor load | |
AC110 | 12 | 2 | 12 | 3 |
AC220 | 10 | 1 | 10 | 1.5 |
AC440 | 6 | 1 | 3 | 1 |
DC24 | 3 | 2.5 | 3 | 2.5 |
DC48 | 1.5 | 1.2 | 1.5 | 1.25 |
DC110 | 0.5 | 0.25 | 0.5 | 0.2 |
DC220 | 0.25 | 0.1 | 0.25 | 0.1 |
Insulation Resistance: 100 MΩ or more (500 V DC by insulation resistance tester)
Withstand Voltage: 2,000 V AC for 1 minute
*) CE compliant products are compatible with 220 V AC and 110 V DC or less.
ISG110-031
ISG120-030
ISG120-031
ISG130-030
ISG130-031
ISG131-031
ISG190-030
ISG210-031
ISG211-031
ISG220-030
ISG220-031
ISG230-031
ISG231-030
ISG231-031
ISG110-030-Q
ISG110-030-W
ISG110-031-P
ISG110-031-Q
ISG110-031-W
ISG110-N030
ISG110-N030-W
ISG110-N031
ISG111-030
ISG111-030-Q
ISG111-031-P
ISG111-031-Q
ISG111-031-W
ISG111-N030
ISG111-N031
ISG120-030-P
ISG120-030-Q
ISG120-030-W
ISG120-031-P
ISG120-031-Q
ISG120-031-W
ISG120-N030
ISG120-N030-W
ISG120-N031
ISG120-N031-W
ISG121-030
ISG121-030-Q
ISG121-030-W
ISG121-031
ISG121-031-Q
ISG121-031-W
ISG121-N030-W
ISG121-N031
ISG121-N031-W
ISG210-030-Q
ISG210-030-W
ISG210-031-P
ISG210-031-Q
ISG210-031-W
ISG210-N030
ISG210-N030-W
ISG210-N031
ISG210-N031-W
ISG211-030
ISG211-030-P
ISG211-030-Q
ISG211-030-W
ISG211-031-Q
ISG211-031-W
ISG211-N030
ISG211-N030-P
ISG211-N031
ISG211-N031-PW
ISG211-N031-W
ISG220-030-P
ISG220-030-Q
ISG221-030
ISG221-030-P
ISG221-030-Q
ISG221-030-W
ISG221-031
ISG221-031-P
ISG221-031-Q
ISG221-031-W
ISG221-N030
ISG221-N030-W
ISG221-N031
ISG221-N031-W
ISG230-030
ISG230-030-Q
ISG230-030-W
ISG230-031-P
ISG230-031-Q
ISG230-031-W
ISG230-N030
ISG230-N030-P
ISG230-N030-Q
ISG230-N030-W
ISG230-N031
ISG230-N031-P
ISG230-N031-W
ISG231-030-Q
ISG231-030-W
Giới thiệu SMC Việt Nam
SMC là thương hiệu hàng đầu thế giới trong lĩnh vực công nghệ khí nén, cung cấp các giải pháp tiên tiến nhằm hỗ trợ tự động hóa và tối ưu hóa quy trình sản xuất.
Với nền tảng vững chắc trong ngành, SMC Việt Nam luôn đi đầu trong việc nghiên cứu, đổi mới và phát triển sản phẩm, góp phần nâng cao năng suất và tiết kiệm lao động cho các doanh nghiệp công nghiệp.
Với phương châm “đóng góp vào tự động hóa và tiết kiệm lao động trong ngành công nghiệp”, SMC Việt Nam không ngừng cải tiến và mang đến những sản phẩm công nghệ tiên tiến nhất.
SMC Việt Nam cam kết cung cấp những giải pháp hiện đại, giúp khách hàng duy trì lợi thế cạnh tranh trên thị trường.
Medin Company cung cấp các sản phẩm SMC tại Việt Nam.
Đa dạng các sản phẩm và giải pháp khí nén phục vụ cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm:
- Xy lanh khí nén – Giúp kiểm soát chuyển động chính xác và hiệu quả.
- Van điện từ – Ứng dụng rộng rãi trong điều khiển luồng khí nén.
- Bộ lọc khí nén – Đảm bảo chất lượng khí nén tối ưu.
- Cảm biến và bộ điều khiển – Tăng cường tự động hóa trong quy trình sản xuất.
———————-
👉 Xem thêm sản phẩm của SMC
Liên Hệ Medin Co., Ltd
- Công ty TNHH Mễ Đình được thành lập từ năm 2006.
- Từ đó đến nay Medin luôn là Công ty dẫn đầu về lĩnh vực Tự Động Hoá ở thị trường trong và ngoài nước với hơn 1,000 khách hàng, cùng với rất nhiều dự án lớn nhỏ cho các nhà máy sản xuất.
- Chúng tôi cung cấp cho khách hàng những giải phát tuyệt vời nhất trong việc ứng dụng Tự Động Hoá vào sản xuất
- Phương châm: “Giải pháp của chúng tôi, lợi ích của khách hàng”
- Giá trị cốt lõi: “Uy tín là sự tồn tại của chúng tôi”
- Hơn 20 năm kinh nghiệm, chúng tôi có đội ngũ kỹ sư nhiều kinh nghiệm, có khả năng tư vấn, đưa ra giải pháp có lợi nhất cho khách hàng.
- Sự tin tưởng và đồng hành của khách hàng là động lực để Medin phát triển cao hơn và xa hơn.